Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Đỗ Thị Minh Hoan | Ngày 13/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:





Người thể hiện: D? TH? MINH HOAN
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :Thiên nhiên
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1:
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu
Lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó?
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 2:
Thế nào là từ nhiều nghĩa ?Cho vÝ dô.
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu
Thác Cam Ly
CảNH BìNH MINH
Hoàng hôn trên sông
Thác Bản Dốc
Bãi biển Cửa Tùng
Non nước Nha Trang
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu
R?ng Amazon
Núi Everest
Núi Bàn của Nam Phi có đỉnh bằng phẳng nhất
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu
Núi lửa phun
Cảnh biển khi động đất
Cảnh động đất
Cảnh súng th?n
Lũ lụt
Hạn hán
Cháy rừng
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người .
Vịnh Hạ Long
Trường Trương Quyền
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu
Thảo luận nhóm 2 trong thời gian 2 phút
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu
Kể tên một số thác mà em biết?
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng la`m xong
Khoai phải trồng đất lạ, Mạ phải trồng đất quen mới tốt
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c) Nước chảy đá mòn
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên.
HS1: Tìm câu thành ngữ, tục ngữ.
TRÒ CHƠI
Thử tài
HS2: Nêu các từ chỉ sự vật, hiện tượng.
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ sáu ngày 11 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu
d) Tả chiều sâu:.
M: hun hút
Thảo luận nhóm b�n trong thời gian 3phút
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Trò chơi
*Xếp các từ ngữ đã cho vào các dòng theo đúng nội dung!
*Đội nào xếp nhanh và đúng sẽ chiến thắng!
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Đặt câu

1.Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:


a) Tả chiều rộng:
Bao la
, mênh mông
, bát ngát
, rộng lớn
thênh thang....
b) Tả chiều dài(xa):
tít tắp,
,dài dằng dặc,
dài thườn thượt,
xa tít
c) Tả chiều cao:
cao vút
, cao ngất,
cao vời vợi
, cao chót vót...
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
dài loằng ngoằng,
d�i ngoẵng,
lê thê
d) Tả chiều sâu:.
hun hút,
thăm thẳm,
hoăm hoắm
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:



a) Tả tiếng sóng :
; ầm ầm
ầm ào
o�m oap, thì thầm, lao xao,...
b) Tả làn sóng nhẹ:
Lăn tăn
, dập dềnh
, lững lờ,
bò lên,
c) Tả đợt sóng mạnh :
Cuồn cuộn
, trào dâng
, điên cuồng
dữ dội, khủng khiếp,cuộn trào, .
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
ì ầm
, rì rào, ào ào,
liếm nhẹ, .
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
Nội dung : Hãy hát những câu hát, bài hát có từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên
Luật chơi:
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
3- ấ?ch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
4- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
TRÒ CHƠI
Thử tài
5- Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Thị Minh Hoan
Dung lượng: 5,22MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)