Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Trần Thị Bảo Tâm |
Ngày 13/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH XUÂN
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐÌNH
Lớp 5A1
GV :Trần Thị Bảo Tâm
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :Thiên nhiên
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1:
Thế nào là từ nhiều nghĩa ?
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 2:
Luyện từ và câu
Đặt hai câu trong đó : Một câu mang nghĩa gốc, một câu mang nghĩa chuyển ?
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 3:
Luyện từ và câu
Tìm một số từ ngữ nói về thiên nhiên?
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Luyện từ và câu
Du lịch qua màn ảnh nhỏ
Thác Cam Ly
CảNH BìNH MINH
Hoàng hôn trên sông
Thác Bản Dốc
Bãi biển Cửa Tùng
Non nước Nha Trang
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Luyện từ và câu
Cháy rừng
Lũ lụt
Hạn hán
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Luyện từ và câu
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng la`m xong
Khoai phải trồng đất lạ, Mạ phải trồng đất quen mới tốt
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c) Nước chảy đá mòn
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Luyện từ và câu
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
3- ấ?ch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
4- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
5- Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Luyện từ và câu
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng:
Bao la
, mênh mông
, bát ngát
, rộng lớn
thênh thang....
b) Tả chiều dài:
tít tắp,
,dài dằng dặc
, dài thườn thượt...
xa tít
c) Tả chiều cao:
cao vút
, cao ngất,
cao vời vợi
, cao chót vót...
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Đặt câu:
Biển rộng mênh mông.
2.Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
3. Bầu trời cao vời vợi.
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Luyện từ và câu
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng :
ì ầm
; ầm ầm
, rì rào
, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ:
Lăn tăn
, dập dềnh
, lững lờ
, trườn lên
bò lên...
c) Tả đợt sóng mạnh :
Cuồn cuộn
, trào dâng
, điên cuồng
dữ dội...
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Đặt câu:
Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
2. Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước.
3. Những đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.
Luyện từ và câu
1.Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò :
TRƯỜNG TIỂU HỌC KHƯƠNG ĐÌNH
Lớp 5A1
GV :Trần Thị Bảo Tâm
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :Thiên nhiên
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1:
Thế nào là từ nhiều nghĩa ?
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 2:
Luyện từ và câu
Đặt hai câu trong đó : Một câu mang nghĩa gốc, một câu mang nghĩa chuyển ?
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 3:
Luyện từ và câu
Tìm một số từ ngữ nói về thiên nhiên?
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Luyện từ và câu
Du lịch qua màn ảnh nhỏ
Thác Cam Ly
CảNH BìNH MINH
Hoàng hôn trên sông
Thác Bản Dốc
Bãi biển Cửa Tùng
Non nước Nha Trang
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Luyện từ và câu
Cháy rừng
Lũ lụt
Hạn hán
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Luyện từ và câu
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng la`m xong
Khoai phải trồng đất lạ, Mạ phải trồng đất quen mới tốt
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c) Nước chảy đá mòn
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Luyện từ và câu
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
3- ấ?ch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
4- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
5- Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Luyện từ và câu
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng:
Bao la
, mênh mông
, bát ngát
, rộng lớn
thênh thang....
b) Tả chiều dài:
tít tắp,
,dài dằng dặc
, dài thườn thượt...
xa tít
c) Tả chiều cao:
cao vút
, cao ngất,
cao vời vợi
, cao chót vót...
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Đặt câu:
Biển rộng mênh mông.
2.Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
3. Bầu trời cao vời vợi.
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Luyện từ và câu
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng :
ì ầm
; ầm ầm
, rì rào
, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ:
Lăn tăn
, dập dềnh
, lững lờ
, trườn lên
bò lên...
c) Tả đợt sóng mạnh :
Cuồn cuộn
, trào dâng
, điên cuồng
dữ dội...
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Đặt câu:
Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
2. Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước.
3. Những đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.
Luyện từ và câu
1.Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Bảo Tâm
Dung lượng: 3,85MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)