Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Liên |
Ngày 13/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT VẠN NINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN LƯƠNG 1
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ THĂM LỚP DỰ GIỜ
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 5A
Người thực hiện: Nguyễn Thị Kim Liên
1) Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
2)Lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt nghĩa của các từ đó?
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Du lịch qua màn ảnh nhỏ
Thác Cam Ly
Thác Cam Ly
Bãi biển Cửa Tùng
Non nước Nha Trang
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
A. T?t c? nh?ng gỡ do con ngu?i t?o ra .
B. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
C. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
B
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc
sống.
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn .
Kiên trì, bền bỉ việc lớn cũng làm xong .
Khoai phải trồng đất lạ. Mạ
phải trồng đất quen mới tốt .
a)Lên thác,xuống ghềnh.
b)Gúp giú thnh bóo .
d)Khoai d?t l? ,m? d?t quen.
c)Nu?c ch?y dỏ mũn .
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ ,tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên :
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài ( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian :
a) Tả chiều rộng :
b)Tả chiều dài:
c)Tả chiều cao:
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, nghi ngút, vô tận….
Tít tắp, tít mù khơi,muôn trùng khơi, thăm thẳm , vời vợi, ngút ngàn, tít mù tắp, dằng dặc, lê thê..
Cao vút, chót vót,vời vợi, ngất ngưởng, chất ngất….
d) Tả chiều sâu:
Hun hút, thăm thẳm, sâu hoăm hoắm,sâu hoắm,…
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:
Biển rộng mênh mông.
2.Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
3.Bầu trời cao vời vợi .
Bài4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước :
a)Tả tiếng sóng :
ì ầm
; ?m ?m
,rỡ ro
, ỡ o?p...
b)Tả làn sóng nhẹ:
lăn tăn
,d?p d?nh
,l?ng l?
,tru?n lờn
bò lên...
c)T? d?t súng m?nh :
cuồn cuộn
,tro dõng
,diờn cu?ng
dữ dội...
Đặt câu:
1.Ti?ng súng v? vo b? ?m ?m.
2. Nh?ng g?n súng lan tan trờn m?t nu?c .
3. Nh?ng d?t súng cu?n cu?n xụ vo b? .
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Một số hình ảnh thảm họa của thiên nhiên
Lũ lụt
Sóng thần
Động đất
-Thiên nhiên là gì?
-Tìm từ ngữ miêu tả không gian.
-Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ ,tục ngữ nói về thiên nhiên .
- Chuẩn bị bài sau:Luyện tập từ nhiều nghĩa. Tìm hiểu các bài tập ở Sgk,82. (Danh,Qúy,Tiến tìm hiểu BT1).
Củng cố,dặn dò:
Kính chúc quý thầy cô sức khoẻ và thành đạt
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
Chào tạm biệt !
TRƯỜNG TIỂU HỌC VẠN LƯƠNG 1
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ THĂM LỚP DỰ GIỜ
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 5A
Người thực hiện: Nguyễn Thị Kim Liên
1) Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
2)Lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt nghĩa của các từ đó?
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Du lịch qua màn ảnh nhỏ
Thác Cam Ly
Thác Cam Ly
Bãi biển Cửa Tùng
Non nước Nha Trang
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
A. T?t c? nh?ng gỡ do con ngu?i t?o ra .
B. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
C. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
B
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc
sống.
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn .
Kiên trì, bền bỉ việc lớn cũng làm xong .
Khoai phải trồng đất lạ. Mạ
phải trồng đất quen mới tốt .
a)Lên thác,xuống ghềnh.
b)Gúp giú thnh bóo .
d)Khoai d?t l? ,m? d?t quen.
c)Nu?c ch?y dỏ mũn .
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ ,tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên :
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài ( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian :
a) Tả chiều rộng :
b)Tả chiều dài:
c)Tả chiều cao:
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, nghi ngút, vô tận….
Tít tắp, tít mù khơi,muôn trùng khơi, thăm thẳm , vời vợi, ngút ngàn, tít mù tắp, dằng dặc, lê thê..
Cao vút, chót vót,vời vợi, ngất ngưởng, chất ngất….
d) Tả chiều sâu:
Hun hút, thăm thẳm, sâu hoăm hoắm,sâu hoắm,…
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được:
Biển rộng mênh mông.
2.Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
3.Bầu trời cao vời vợi .
Bài4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước :
a)Tả tiếng sóng :
ì ầm
; ?m ?m
,rỡ ro
, ỡ o?p...
b)Tả làn sóng nhẹ:
lăn tăn
,d?p d?nh
,l?ng l?
,tru?n lờn
bò lên...
c)T? d?t súng m?nh :
cuồn cuộn
,tro dõng
,diờn cu?ng
dữ dội...
Đặt câu:
1.Ti?ng súng v? vo b? ?m ?m.
2. Nh?ng g?n súng lan tan trờn m?t nu?c .
3. Nh?ng d?t súng cu?n cu?n xụ vo b? .
Thứ năm ngày 31 tháng 10 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Một số hình ảnh thảm họa của thiên nhiên
Lũ lụt
Sóng thần
Động đất
-Thiên nhiên là gì?
-Tìm từ ngữ miêu tả không gian.
-Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ ,tục ngữ nói về thiên nhiên .
- Chuẩn bị bài sau:Luyện tập từ nhiều nghĩa. Tìm hiểu các bài tập ở Sgk,82. (Danh,Qúy,Tiến tìm hiểu BT1).
Củng cố,dặn dò:
Kính chúc quý thầy cô sức khoẻ và thành đạt
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
Chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Liên
Dung lượng: 3,21MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)