Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Võ Văn Gạch | Ngày 13/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:





Chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp 5.5 năm học 2013 - 2014
Giáo viên: Võ Văn Gạch
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :Thiên nhiên



Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nam 2013
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Tìm một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt nghĩa đó!
Du lịch qua màn ảnh nhỏ
Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nam 2013
Luyện từ và câu
Thác Cam Ly
Bãi biển Cửa Tùng
Non nước Nha Trang
Bình minh
Hoàng hôn
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
Trao đổi nhãm đôi trong thêi gian 2 phót
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nam 2013
Luyện từ và câu
HĐ1: Hiểu nghĩa của từ thiên nhiên:
1. Theo nhóm em, dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ “thiên nhiên”?
2. Gạch dưới những từ ngữ chỉ thiên nhiên trong các từ sau: nhà máy, xe cộ, cây cối, chim chóc, bầu trời, thuyền bè, núi non, mưa, chùa chiền, nhà cửa.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nam 2013
Luyện từ và câu
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nam 2013
Luyện từ và câu
Bài 1:
Bài 2: G?ch du?i những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên cú trong cỏc th�nh ng?, t?c ng? sau:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
HS làm việc cá nhân trên VBT/49
2 phút
HĐ2: Xác định từ chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên:
Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nam 2013
Luyện từ và câu
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác: chỉ dòng nước chảy vượt qua một vạch đá cao nằm chắn ngang dòng sông.
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
Ghềnh: chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông có đá lỏm chỏm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.
Kiên trì, bền bỉ thỡ việc lớn cũng la`m xong.
Khoai phải trồng đất lạ, Mạ phải trồng đất quen mới tốt.
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c) Nước chảy đá mòn.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nam 2013
Luyện từ và câu
HĐ2: Xác định từ chỉ các sự vật, hiện tượng thiên nhiên:
Bài 2: G?ch du?i những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên cú trong cỏc th�nh ng?, t?c ng? sau:
HS đọc nối tiếp lại các thành ngữ, tục ngữ.
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả khụng gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nam 2013
Luyện từ và câu
HĐ3: Mở rộng vốn từ miêu tả thiên nhiên:
Thảo luận nhóm 6 trong thời gian 5 phút
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang, b?t t?n, khụn cựng.
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, tớt mự khoi, muụn trựng khoi, ngun ngỳt, ngỳt ngỏt, tham th?m, v?i v?i; dài dằng dặc, lờ thờ, lo?ng ngo?ng, lu?t thu?t, d�i nghờu, d�i ngo?ng, dài thườn thượt.
c) Tả chiều cao: cao vút, vun vỳt, ch?t ng?t, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót.
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, sõu hoam ho?m.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nam 2013
Luyện từ và câu
Đặt câu:
Cánh đồng rộng bao la.
Con đường đến trường dài dằng dặc.
Cột cờ cao vời vợi.
Lỗ khoan sâu hun hút.
HĐ3: Mở rộng vốn từ miêu tả thiên nhiên:
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nam 2013
Luyện từ và câu
HĐ4: Mở rộng vốn từ miêu tả thiên nhiên:
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thảo luận nhóm 3 trong thời gian nhanh nh?t
Thi đua nhóm
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ ba, ngày 08 tháng 10 nam 2013
Luyện từ và câu
Đặt câu:
HĐ3: Mở rộng vốn từ miêu tả thiên nhiên:
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng: ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp, o�m o?p, lao xao, thỡ th?m.
b) Tả làn sóng nhẹ: Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, d?p nh? lờn.
c) Tả đợt sóng mạnh: Cuồn cuộn, �o ?t, d? t?n, kh?ng khi?p, cu?n tr�o, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Tiếng sóng vỗ lao xao ngoài sông.
Tiếng sóng vỗ oàm oạp vào mạn thuyền.
Mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
Trò chơi
Đội nào nhanh hơn?
Tìm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
3- ấ?ch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.
4- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa.
Trò chơi
Vòng 1
5- Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông
Hun hút.
Trò chơi
Vòng 2
Cháy rừng
Hạn hán
Lũ lụt
Thứ ba ngày 28 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra. Chớnh vỡ v?y chỳng ta ph?i bi?t s? d?ng ti?t ki?m, b?o v?, gi? gỡn v� yờu quý thiờn nhiờn.
Theo em, bảo vệ và giữ gìn thiên nhiên bằng cách nào?

1.Về nhà h?c b�i v� tỡm thờm các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Gạch
Dung lượng: 2,42MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)