Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Tiểu Học | Ngày 13/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Mở rộng vốn từ
Thiên nhiên
Luyện từ và câu Lớp 5 - TUẦN 8
http://tieuhocvn.info
Kiểm tra bài cũ:
Lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó?
Câu hỏi :
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ thiên nhiên





Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thiên nhiên là tổng thể nói chung những gì tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo ra.
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật ,hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thác nước
Thác nước
Thác nước
Thác nước


Thác : chỗ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang lòng sông hay suối






Ghềnh Đá
Ghềnh Đá

Ghềnh: chỗ lòng sông bị thu hẹp và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.

Nhóm 1
a.Tả chiều rộng

Nhóm 2
b.Tả chiều dài(xa)

Nhóm 3
c.Tả chiều cao
Bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, nghi ngút, vô tận….

Tít tắp, tít mù khơi,muôn trùng khơi, thăm thẳm , vời vợi, ngút ngàn, tít mù tắp, dằng dặc, lê thê...

Cao vút, chót vót,vời vợi, ngất ngưởng, chất ngất….
Nhóm 4(K,G)
d.Tả chiều sâu
Hun hút, thăm thẳm, sâu hoăm hoắm,sâu hoắm,…
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a.Tả tiếng sóng. Mẫu: ì ầm...
b. Tả làn sóng nhẹ Mẫu: lăn tăn..
c. Tả đợt sóng mạnh. Mẫu: cuồn cuộn.
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:

a. Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b. Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên...
c. Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu:
Một số hình ảnh thiên nhiên :
Mở rộng vốn từ thiên nhiên







Một số hình ảnh thảm họa của thiên nhiên
Lũ lụt
Sóng thần
Núi lửa
Động đất
Một số hình ảnh thiên nhiên địa phương
Biển Cửa Lò
Sông lam
Hồ Xuân Dương- Diễn Châu
Hòn Câu – Diễn Châu
Dặn dò



Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tiểu Học
Dung lượng: 4,31MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)