Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Chất | Ngày 13/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Ô chữ có 9 chữ cái:
Những từ có nghĩa trái ngược nhau gọi là từ.
2. Từ có 6 chữ cái, trái nghĩa với "vô ích"
3. T? có 6 ch? cái, trái nghĩa với "lạc quan"
4. Từ có 3 chữ cái, trái nghĩa với từ "xuống" là gì?
5. Ô chữ có 9 chữ cái chỉ những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.
6. Ô chữ có 6 chữ cái, chỉ từ giống nhau về âm
nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
7. Từ có 8 chữ cái, chỉ những người
cùng chiến đấu với nhau.
8. Từ có 7 chữ cái, các bạn cắp sách đến trường được gọi là gì?.
9. Từ có 7 chữ cái, có nghĩa là đi về phía trước.
10. Từ có 8 chữ cái dùng chỉ những người
thợ làm việc ở nhà máy, xí nghiệp.
H
G
T
R
Á
I
N
A
Ĩ
Í
U

H
H
C
B
I
Q
U
A
N
L
Ê
N
Ĩ
G
N
G
N

Đ
G
N

Đ
M
Â

H
N

I
H
C
U
H
N
I
S
C

H
C
N
Ê
L
N
Ế�
I
T
N
Â
H
N
G
N
Ô
H
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Gi¶i « ch÷
Mở rộng vốn từ
thiên nhiên
Luyện từ và câu
Bài 1: Dòng nào duưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con ngu?ưi tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con ngu?ưi tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con ngưu?i.
Bài 1: Thiên nhiên là tất cả những gì không do con ngưu?i tạo ra.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Du lịch qua màn ảnh nhỏ
Thác Cam Ly
Non nước Nha Trang
Baứi 2: Gạch chân những tửứ chổ caực sửù vaọt, hieọn tửụùng trong thieõn nhieõn trong caực thaứnh ngửừ, tuùc ngửừ sau :
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
-Thác (chØ dßng n­íc ®æ tõ trªn cao xuèng )
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết).
Gặp nhiều gian nan ,vất vả trong cuộc sống.
Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn,thành sức mạnh lớn.
Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn cũng làm xong.
Khoai trồng nơi đất mới, đất lạ thì tốt;mạ trồng nơi đất quen thì tốt.
a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Nước chảy đá mòn
d) Khoai đất lạ,mạ đất quen
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng. M: bao la ....
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp ....
c) Tả chiều cao. M: cao vút ....
d) Tả chiều sâu. M: hun hút ....
Bài 3:
Thứ năm, ngày 21 tháng 10 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Vòi rồng
lốc nước
Những từ ngữ miêu tả không gian:
Bài 3:
Đặt câu với từ ngữ vừa tìm được:
- Bầu trời mùa thu cao vời vợi.
Bài 4: tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Tả tiếng sóng. M: ì ầm
Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn
Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
Đặt câu:
Tiếng sóng vỗ bờ ì oạp.
Tiết học đến đây là hết xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c c« gi¸o vµ c¸c em häc sinh
Trò chơi: "Ai nhanh, ai đúng"
Tả tiếng sóng
Tả làn sóng nhẹ
Tả đợt sóng mạnh
ầm ầm
điên cuồng
dữ dội
rì rào
lao xao
cuộn trào
lững lờ
dập dềnh
trườn lên
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm dược.
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sông nước.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Chất
Dung lượng: 2,42MB| Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)