Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết Chất |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Kiểm tra bài cũ:
Lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó?
Câu hỏi 1:
Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ!
Câu hỏi 2: Dành cho lớp
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 1: Dòng nào du?ưi đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con ngu?ưi tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con ngưu?i tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con ngu?ưi.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tu?ưng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước ch¶y ®¸ mßn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tưu?ng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
a) .thác..ghềnh.
b) .gió..bão.
c) Nu?ưc.đá.
d) Khoai..mạ..
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Cùng suy nghĩ?
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tu?ưng trong thiên nhiên:
1- Qua phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì muưa .
3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nu?cư .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưua
sông
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm đưu?c.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
không gian.
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, dài dằng dặc, dài thưu?n thuượt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nu?ưc. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm đưuợc.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nuocư:
a> Tả tiếng sóng : ỡ ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b> Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, tru?ưn lên, bò lên...
c> Tả đợt sóng mạnh : cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a> Tả tiếng sóng : ỡ ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b> Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, tru?ưn lên, bò lên...
c> Tả đợt sóng mạnh : cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Trò chơi
Đội nào nhanh hơn?
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt.
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông.
Hun hút.
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông
Hun hút.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nu?ưc; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò :
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết
Luyện từ và câu lớp 5C
Lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó?
Câu hỏi 1:
Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ!
Câu hỏi 2: Dành cho lớp
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 1: Dòng nào du?ưi đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con ngu?ưi tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con ngưu?i tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con ngu?ưi.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tu?ưng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước ch¶y ®¸ mßn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tưu?ng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
a) .thác..ghềnh.
b) .gió..bão.
c) Nu?ưc.đá.
d) Khoai..mạ..
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Cùng suy nghĩ?
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tu?ưng trong thiên nhiên:
1- Qua phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì muưa .
3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nu?cư .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưua
sông
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm đưu?c.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
không gian.
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, dài dằng dặc, dài thưu?n thuượt...
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nu?ưc. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm đưuợc.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nuocư:
a> Tả tiếng sóng : ỡ ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b> Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, tru?ưn lên, bò lên...
c> Tả đợt sóng mạnh : cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a> Tả tiếng sóng : ỡ ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b> Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, tru?ưn lên, bò lên...
c> Tả đợt sóng mạnh : cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Trò chơi
Đội nào nhanh hơn?
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt.
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông.
Hun hút.
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông
Hun hút.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nu?ưc; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò :
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết
Luyện từ và câu lớp 5C
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết Chất
Dung lượng: 3,45MB|
Lượt tài: 0
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)