Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Đồng Tuấn Hải | Ngày 13/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

nhiệt liệt Chào mừng quý thầy giáo, cô giáo
Về dự giờ thăm lớp
thầy và trò lớp 5A
Môn : Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Thế nào là từ nhiều nghĩa ?
Câu 2: Đặt hai câu trong đó :
Một câu mang nghĩa gốc.
Một câu mang nghĩa chuyển.
Trả lời: Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa của từ thiên nhiên:
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Một số hình ảnh đẹp về thiên nhiên đẹp
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Lên thác xuống ghềnh.
Góp gió thành bão.
Nước chảy đá mòn.
Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống.
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn.
Kiên trì, bền bỉ việc lớn cũng làm xong.
Khoai phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen mới tốt ( một số kinh nghiệm dân gian).
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
a) Tả chiều rộng.
b) Tả chiều dài ( xa).
c) Tả chiều cao.
a) Tả chiều rộng.
M: bao la,

M: cao vút,
M: hun hút,
M: tít tắp,
mênh mông, bát ngát,
thênh thang, vô cùng,…
tít, thăm thẳm, vời vợi,
tít mù khơi, muôn trùng, lê thê,..
chót vót, chất ngất,
vòi vọi, vời vợi,…
thăm thẳm, …
Cánh đồng rộng bát ngát.
Biển rộng mênh mông.
Chúng tôi đi đã mỏi chân, nhìn phía trước, con đường vẫn dài lê thê.
Bầu trời cao vời vợi.
Cái giếng này sâu hun hút.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Bài4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
a) Tả tiếng sóng.
b) Tả làn sóng nhẹ.
c) Tả đợt sóng mạnh.
M: ì ầm,
M: lăn tăn,
M: cuồn cuộn,
ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào, lao xao, thì thầm, …
dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, đập nhẹ lên, …
cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp, …
Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
Những làn sóng biển trườn lên bãi cát.
Những đợt sóng khủng khiếp xô vào bờ.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Kính chúc QUý thầy, cô giáo mạnh khoẻ
Hẹn gặp lại các em ở tiết học sau
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY ĐÃ KẾT THÚC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đồng Tuấn Hải
Dung lượng: 8,02MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)