Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Bùi Kim Huệ |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
TIỂU HỌC THỊ TRẤN CỦ CHI 2
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP NĂM
TUẦN 8
GV:BÙI KIM HUỆ
1. Dưới chân núi là những ruộng lúa chín vàng.
Trong mỗi câu sau, từ in nghiêng mang nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
2. Đàn chim đang bay về tổ.
2
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
1. Dưới chân núi là những ruộng lúa chín vàng.
2. Đàn chim đang bay về tổ.
3
Qua bài học chúng ta sẽ:
Hiểu được nghĩa của từ thiên nhiên.
Nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ.
Tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước.
Đặt câu với các từ ngữ đã tìm.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
4
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
5
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Hoạt động 1: Tìm hiểu nghĩa của từ thiên nhiên.
Thác nước
Đồi núi
6
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Vịnh Hạ Long
Sa Pa
7
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Hoa ban Tây Bắc
Đồng lúa chín
8
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Hoạt động 2: Em tìm một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên.
9
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Hoạt động 1: Tìm hiểu nghĩa của từ thiên nhiên.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Lên thác xuống ghềnh
Góp gió thành bão.
Nước chảy đá mòn.
Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Hoạt động 2: Em tìm một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên.
10
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Hoạt động 1: Tìm hiểu nghĩa của từ thiên nhiên.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Lên thác xuống ghềnh
Góp gió thành bão.
Nước chảy đá mòn.
Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác nước
Thác: chỗ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang lòng sông hay suối.
11
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Ghềnh: chỗ lòng sông bị thu hẹp và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
12
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Hoạt động 2: Em tìm một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên.
13
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Hoạt động 1: Tìm hiểu nghĩa của từ thiên nhiên.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Lên thác xuống ghềnh
Góp gió thành bão.
Nước chảy đá mòn.
Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bão lũ
14
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Hoạt động 2: Em tìm một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên.
15
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Hoạt động 1: Tìm hiểu nghĩa của từ thiên nhiên.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Lên thác xuống ghềnh
Góp gió thành bão.
Nước chảy đá mòn.
Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Hoạt động 3: Tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước. Đặt câu với từ ngữ đã tìm.
16
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Hoạt động 2: Em tìm một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nghĩa của từ thiên nhiên.
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Tả chiều rộng. M: bao la
Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
Tả chiều cao. M: cao vút
Tả chiều sâu. M: hun hút
17
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
18
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, . . .
Tả chiều dài (xa): dằng dặc, lê thê, thăm thẳm, muôn trùng, . .
Tả chiều cao: chót vót, vời vợi, chất ngất, ngất ngưỡng, . . .
Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, sâu hoắm, . . .
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh sông nước. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Tả tiếng sóng. M: ì ầm
Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn
Tả đợt sóng mạnh M: cuồn cuộn
19
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh sông nước. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
20
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, rì rào, ì oạp, . . .
Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, nhấp nhô, trườn lên, .
Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội, . . .
Biển đảo Việt Nam
21
Miền Nam nước ta
22
Đất nước vào xuân
23
Cánh đồng quê hương.
24
Thiên nhiên Việt Nam
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!
26
Chúc các em học chăm, làm giỏi.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP NĂM
TUẦN 8
GV:BÙI KIM HUỆ
1. Dưới chân núi là những ruộng lúa chín vàng.
Trong mỗi câu sau, từ in nghiêng mang nghĩa gốc hay nghĩa chuyển?
2. Đàn chim đang bay về tổ.
2
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
1. Dưới chân núi là những ruộng lúa chín vàng.
2. Đàn chim đang bay về tổ.
3
Qua bài học chúng ta sẽ:
Hiểu được nghĩa của từ thiên nhiên.
Nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ.
Tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước.
Đặt câu với các từ ngữ đã tìm.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
4
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
5
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Hoạt động 1: Tìm hiểu nghĩa của từ thiên nhiên.
Thác nước
Đồi núi
6
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Vịnh Hạ Long
Sa Pa
7
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Hoa ban Tây Bắc
Đồng lúa chín
8
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Hoạt động 2: Em tìm một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên.
9
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Hoạt động 1: Tìm hiểu nghĩa của từ thiên nhiên.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Lên thác xuống ghềnh
Góp gió thành bão.
Nước chảy đá mòn.
Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Hoạt động 2: Em tìm một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên.
10
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Hoạt động 1: Tìm hiểu nghĩa của từ thiên nhiên.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Lên thác xuống ghềnh
Góp gió thành bão.
Nước chảy đá mòn.
Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác nước
Thác: chỗ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang lòng sông hay suối.
11
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Ghềnh: chỗ lòng sông bị thu hẹp và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
12
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Hoạt động 2: Em tìm một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên.
13
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Hoạt động 1: Tìm hiểu nghĩa của từ thiên nhiên.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Lên thác xuống ghềnh
Góp gió thành bão.
Nước chảy đá mòn.
Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bão lũ
14
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Hoạt động 2: Em tìm một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên.
15
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Hoạt động 1: Tìm hiểu nghĩa của từ thiên nhiên.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
Lên thác xuống ghềnh
Góp gió thành bão.
Nước chảy đá mòn.
Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Hoạt động 3: Tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước. Đặt câu với từ ngữ đã tìm.
16
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Hoạt động 2: Em tìm một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên.
Hoạt động 1: Tìm hiểu nghĩa của từ thiên nhiên.
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Tả chiều rộng. M: bao la
Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
Tả chiều cao. M: cao vút
Tả chiều sâu. M: hun hút
17
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
18
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, . . .
Tả chiều dài (xa): dằng dặc, lê thê, thăm thẳm, muôn trùng, . .
Tả chiều cao: chót vót, vời vợi, chất ngất, ngất ngưỡng, . . .
Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, sâu hoắm, . . .
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh sông nước. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Tả tiếng sóng. M: ì ầm
Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn
Tả đợt sóng mạnh M: cuồn cuộn
19
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh sông nước. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
20
Thứ ba, ngày 13 tháng 10 năm 2015
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, rì rào, ì oạp, . . .
Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, nhấp nhô, trườn lên, .
Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội, . . .
Biển đảo Việt Nam
21
Miền Nam nước ta
22
Đất nước vào xuân
23
Cánh đồng quê hương.
24
Thiên nhiên Việt Nam
TRÂN TRỌNG KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ!
26
Chúc các em học chăm, làm giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Kim Huệ
Dung lượng: 9,62MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)