Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Vân | Ngày 13/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Số 1 Nam Phước
Nguyễn Thị Vân
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài cũ
1. Chọn dòng nêu đúng nghĩa của từ đứng trong câu văn sau
Thủ tướng là người đứng đầu chính phủ.
A. Ở tư thế thẳng chỉ có chân đặt trên nền để đỡ toàn thân.
B. Ở vào một vị trí nào đó.
C. Có vị trí vuông góc với mặt đất.
D. Ngừng chuyển động.
Chọn 1 trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy:
a) Đi
- Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
- Nghĩa 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b) Đứng
- Nghĩa 1: ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
- Nghĩa 2: ngừng chuyển động.
Câu 1: Dòng nào dưới đâu giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
A. Tất cả những gì do con người tạo ra.
B. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
C. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Câu 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên.
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác
Ghềnh
Gió
Bão
* Tìm thêm các câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng có trong thiên nhiên.
Qua sông thì phải lụy đò.
Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
Ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước.
Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa.
Bao la,
mênh mông,
bát ngát,
thênh thang,
nghi ngút,
vô tận….

Tít tắp,
tít mù khơi,
muôn trùng khơi,
thăm thẳm ,
vời vợi,
ngút ngàn,
tít mù tắp,
dằng dặc,
lê thê...

Cao vút,
chót vót,
vời vợi,
ngất ngưởng,
chất ngất….
Hun hút,
thăm thẳm,
sâu hoăm hoắm,
sâu hoắm,…
Câu 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong những từ ngữ vừa tìm được.
Câu 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
a) Tả tiếng sóng: rầm rầm, ầm ầm, rào rào,
b) Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lượn lờ, trườn lên, bò lên, …
c) Tả làn sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội, …
a) Tả tiếng sóng.
b) Tả làn sóng nhẹ.
c) Tả làn sóng mạnh.
rung chuông vàng
Giải các câu đố về hiện tượng thiên nhiên
 1. Cũng gọi là hạt
Không cầm được đâu
Làm nên ao sâu
Làm nên hồ rộng
(là gì ?)
Hạt
mưa


 2. Xanh xanh đỏ đỏ vàng vàng
Bắc cầu thiên lý nằm ngang một mình
(là gì ?)
Cầu
vồng


3. Sáng, chiều gương mặt hiền hòa
Giữa trưa thì thật chói lòa gắt gay
Dậy đằng Đông, ngủ đằng Tây
Hôm nào đi vắng trời mây tối mù.
Là gì ?


Ông
Mặt trời


 4. Cát đâu ai bốc
tung trời
Sóng sông ai vỗ,
cây đồi ai rung
(là gì ?)
gió


 5. Ba gang ba tấc đánh chết người ta
Quan không dám tra, làng không dám xử
(là gì ?)
Sấm
sét


Xin chào và hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Vân
Dung lượng: 21,91MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)