Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Trần Duy Anh | Ngày 13/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:





Chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp 5A1 năm học 2013 - 2014
Người thể hiện: GV TR?N TH? H?I
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ :Thiên nhiên
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi :
Lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó?
THIÊN NHIÊN
THIÊN NHIÊN
1
2
3
4
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
Suy nghĩ và chọn câu trả lời đúng nhất
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người .
THIÊN NHIÊN
THIÊN NHIÊN
1
2
3
4
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người .
Du lịch qua màn ảnh nhỏ
Thác Cam Ly
CảNH BìNH MINH
Hoàng hôn trên sông
Thác Bản Dốc
Bãi biển Cửa Tùng
Non nước Nha Trang
Thảo luận nhóm 2 trong thời gian 2 phút
Thành ngữ, tục ngữ
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng la`m xong
Khoai trồng đất lạ, mạ trồng đất quen mới tốt
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c) Nước chảy đá mòn
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
Khoai
Mạ
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
3- ấ?ch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
4- Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưa
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
5- Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu:.
M: hun hút
Thảo luận N4 trong thời gian 4 phút
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:


a) Tả chiều rộng:
Bao la,
mênh mông
, bát ngát
, rộng lớn
thênh thang....
b) Tả chiều dài(xa):
tít tắp,
dài dằng dặc,
tít mù khơi,
xa tít,
c) Tả chiều cao:
cao vút
, cao ngất,
cao vời vợi
, cao chót vót...
thăm thẳm,
muôn trùng,
xa v?i v?i .
d) Tả chiều sâu:
hun hút,
thăm thẳm,
hoăm hoắm.
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:



a) Tả tiếng sóng :
; ầm ầm
ầm ào
o�m oap, thì thầm, lao xao,...
b) Tả làn sóng nhẹ:
Lăn tăn
, dập dềnh
, lững lờ,
bò lên,
c) Tả đợt sóng mạnh :
Cuồn cuộn
, trào dâng
, điên cuồng
dữ dội, khủng khiếp, cuộn trào, .
ì ầm
, rì rào, ào ào,
liếm nhẹ, .
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
Cháy rừng
Hạn hán
Lũ lụt
Trò chơi : Chúng mình cùng hát về thiên nhiên.
Nội dung : Hãy hát những câu hát, bài hát có từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên
Luật chơi:

1. Ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa
(tr 81)
Dặn dò :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Duy Anh
Dung lượng: 3,71MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)