Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tố Hằng |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Giáo viên : NGUYỄN THỊ TỐ HẰNG
KíNH CHàO QUí THầY CÔ GIáO
Và CáC EM HọC SINH.
Môn : Luyện từ và câu
Luyện từ và câu:
*Kiểm tra bài cũ :
1) Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
4 . Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy :
Đi: -Nghĩa 1 : tự di chuyển bằng bàn chân .
-Nghĩa 2 : mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b)Đứng: -Nghĩa 1 : ở tư thế thân thẳng,chân đặt trên mặt nền.
-Nghĩa 2 : ngừng chuyển động .
Ví dụ : a) Đi :
- Bé Lan đang tập đi . ( Nghĩa 1 )
b) Đứng :
- Chú bộ đội đứng gác . ( Nghĩa 1 )
- Trời rét, ta phải đi tất cho ấm chân . (Nghĩa 2 )
- Trời đứng gió . ( Nghĩa 2 )
Luyện từ và câu:
Du lịch qua màn ảnh nhỏ
Thác Cam Ly
BÃI BiỂN NHA TRANG
Luyện từ và câu:
Tìm một số từ ngữ nói về thiên nhiên?
*Kiểm tra bài cũ :
Thác nước
Thác nước
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết:
- Những sự vật nào do con người làm ra?
- Những sự vật nào tự nhiên có?
Phong Nha–Kẻ Bàng
Phố cổ Hội An
Cầu Mỹ Thuận
Vịnh Hạ Long
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả nh?ng gỡ do con người tạo ra.
b. Tất cả nh?ng gỡ không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Thiên nhiên là tổng thể nói chung nh?ng gỡ tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo ra.
Bài 2:Tỡm trong các thành ng?, tục ng? sau nh?ng từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác : chỗ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang lòng sông hay suối
Ghềnh: chỗ lòng sông bị thu hẹp và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Gặp nhiều gian lao ,vất vả trong cuộc sống.
Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ tạo thành cái lớn,sức mạnh lớn.
Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn cũng làm xong.
Khoai trồng nơi đất lạ;mạ phải trồng đất quen mới tốt.
a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Nước chảy đá mòn
d) Khoai đất lạ,mạ đất quen
Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho các thành ngữ, tục ngữ ở cột A
A
B
a) .thác..ghềnh.
b) .gió..bão.
c) Nước.đá.
d) Khoai đất.mạ đất..
Cùng suy nghĩ?
Nh?ng sự vật này không do con người tạo nên.
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Bài 3:Tỡm nh?ng từ ng? miêu tả không gian. Dặt câu với một trong các từ ng? vừa tỡm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Bài 3:Tỡm nh?ng từ ng? miêu tả không gian. Dặt câu với một trong các từ ng? vừa tỡm được.
a) Tả chiều rộng: bao la, mờnh mụng, bỏt ngỏt, thờnh thang.
b) Tả chiều dài( xa): tít tắp,xa tớt, di d?ng d?c,di thu?n thu?t,muụn trựng,tham th?m , v?i v?i ,ngỳt ngn .
c) Tả chiều cao: cao vút, chút vút ,v?i v?i, cao ng?t ngu?ng ,cao ch?t ng?t
Dặt câu:
Biển rộng mênh mông.
2.Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
3. Bầu trời cao vời vợi.
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
a.Tả tiếng sóng: ỡ ầm
b. Tả làn sóng nhẹ: Lan tang
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn
Bài 4:Tỡm nh?ng từ ng? miêu tả sóng nước. dặt câu với một trong các từ ng? vừa tỡm được.
TRÒ CHƠI TIẾP SỨC
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
a.Tả tiếng sóng: ỡ ầm,?m ?m,o o,rỡ ro, om o?p ,lao xao,thỡ th?m.
b. Tả làn sóng nhẹ: Lan tang,d?p d?nh,l?ng l?,tru?n lờn,bũ lờn.
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, tro dõng,o ?t, diờn cu?ng,
d? d?i ,d? t?n,kh?ng khi?p .
Bài 4:Tỡm nh?ng từ ng? miêu tả sóng nước. dặt câu với một trong các từ ng? vừa tỡm được.
Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
2. Nh?ng gợn sóng lan tan trên mặt nước.
3. Nh?ng đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.
Dặt câu:
4. Dờm dờm, ti?ng súng d?p om o?p vo m?n thuy?n.
Tỡm thêm nh?ng câu thành ng?, tục ng? có từ ng? chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thỡ nắng, vắng sao thỡ mưa.
3- ấ?ch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
4- Quạ tắm thỡ ráo, sáo tắm thỡ mưa
Mở rộng thành ngữ, tục ngữ
5- Trang quầng thỡ hạn, trang tán thỡ mưa.
Nối từ ng? ở A với từ ng? tả sự vật ở B :
ChiÒu cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt
Dằng dặc.
Thăm th¼m.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông
Hun hút.
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
B
A
xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo
đã về dự tiết học hôm nay.
Hẹn gặp lại!
Giáo viên : NGUYỄN THỊ TỐ HẰNG
KíNH CHàO QUí THầY CÔ GIáO
Và CáC EM HọC SINH.
Môn : Luyện từ và câu
Luyện từ và câu:
*Kiểm tra bài cũ :
1) Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
4 . Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy :
Đi: -Nghĩa 1 : tự di chuyển bằng bàn chân .
-Nghĩa 2 : mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b)Đứng: -Nghĩa 1 : ở tư thế thân thẳng,chân đặt trên mặt nền.
-Nghĩa 2 : ngừng chuyển động .
Ví dụ : a) Đi :
- Bé Lan đang tập đi . ( Nghĩa 1 )
b) Đứng :
- Chú bộ đội đứng gác . ( Nghĩa 1 )
- Trời rét, ta phải đi tất cho ấm chân . (Nghĩa 2 )
- Trời đứng gió . ( Nghĩa 2 )
Luyện từ và câu:
Du lịch qua màn ảnh nhỏ
Thác Cam Ly
BÃI BiỂN NHA TRANG
Luyện từ và câu:
Tìm một số từ ngữ nói về thiên nhiên?
*Kiểm tra bài cũ :
Thác nước
Thác nước
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Quan sát các hình ảnh sau và cho biết:
- Những sự vật nào do con người làm ra?
- Những sự vật nào tự nhiên có?
Phong Nha–Kẻ Bàng
Phố cổ Hội An
Cầu Mỹ Thuận
Vịnh Hạ Long
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả nh?ng gỡ do con người tạo ra.
b. Tất cả nh?ng gỡ không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Thiên nhiên là tổng thể nói chung nh?ng gỡ tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo ra.
Bài 2:Tỡm trong các thành ng?, tục ng? sau nh?ng từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác : chỗ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang lòng sông hay suối
Ghềnh: chỗ lòng sông bị thu hẹp và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Gặp nhiều gian lao ,vất vả trong cuộc sống.
Tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ tạo thành cái lớn,sức mạnh lớn.
Kiên trì, bền bỉ thì việc lớn cũng làm xong.
Khoai trồng nơi đất lạ;mạ phải trồng đất quen mới tốt.
a) Lên thác xuống ghềnh
b) Góp gió thành bão
c) Nước chảy đá mòn
d) Khoai đất lạ,mạ đất quen
Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho các thành ngữ, tục ngữ ở cột A
A
B
a) .thác..ghềnh.
b) .gió..bão.
c) Nước.đá.
d) Khoai đất.mạ đất..
Cùng suy nghĩ?
Nh?ng sự vật này không do con người tạo nên.
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Bài 3:Tỡm nh?ng từ ng? miêu tả không gian. Dặt câu với một trong các từ ng? vừa tỡm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài( xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
Bài 3:Tỡm nh?ng từ ng? miêu tả không gian. Dặt câu với một trong các từ ng? vừa tỡm được.
a) Tả chiều rộng: bao la, mờnh mụng, bỏt ngỏt, thờnh thang.
b) Tả chiều dài( xa): tít tắp,xa tớt, di d?ng d?c,di thu?n thu?t,muụn trựng,tham th?m , v?i v?i ,ngỳt ngn .
c) Tả chiều cao: cao vút, chút vút ,v?i v?i, cao ng?t ngu?ng ,cao ch?t ng?t
Dặt câu:
Biển rộng mênh mông.
2.Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
3. Bầu trời cao vời vợi.
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
a.Tả tiếng sóng: ỡ ầm
b. Tả làn sóng nhẹ: Lan tang
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn
Bài 4:Tỡm nh?ng từ ng? miêu tả sóng nước. dặt câu với một trong các từ ng? vừa tỡm được.
TRÒ CHƠI TIẾP SỨC
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
a.Tả tiếng sóng: ỡ ầm,?m ?m,o o,rỡ ro, om o?p ,lao xao,thỡ th?m.
b. Tả làn sóng nhẹ: Lan tang,d?p d?nh,l?ng l?,tru?n lờn,bũ lờn.
c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, tro dõng,o ?t, diờn cu?ng,
d? d?i ,d? t?n,kh?ng khi?p .
Bài 4:Tỡm nh?ng từ ng? miêu tả sóng nước. dặt câu với một trong các từ ng? vừa tỡm được.
Tiếng sóng vỗ vào bờ ầm ầm.
2. Nh?ng gợn sóng lan tan trên mặt nước.
3. Nh?ng đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.
Dặt câu:
4. Dờm dờm, ti?ng súng d?p om o?p vo m?n thuy?n.
Tỡm thêm nh?ng câu thành ng?, tục ng? có từ ng? chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thỡ nắng, vắng sao thỡ mưa.
3- ấ?ch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
4- Quạ tắm thỡ ráo, sáo tắm thỡ mưa
Mở rộng thành ngữ, tục ngữ
5- Trang quầng thỡ hạn, trang tán thỡ mưa.
Nối từ ng? ở A với từ ng? tả sự vật ở B :
ChiÒu cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt
Dằng dặc.
Thăm th¼m.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông
Hun hút.
Luyện từ và câu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN
B
A
xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo
đã về dự tiết học hôm nay.
Hẹn gặp lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tố Hằng
Dung lượng: 5,85MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)