Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thanh Hà | Ngày 12/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Kính chào các cô giáo về dự giờ
MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU 5B
PHềNG GI�O D?C & D�O T?O HUY?N Dễ LUONG
TRU?NG TI?U H?C VAN SON
====o0o====
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Thanh Hà
Th? ba, ng�y 27 thỏng 10 nam 2015


Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 1: Dòng nào dưới đây giải đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Thiên nhiên là tổng thể nói chung những gì tồn tại xung quanh con người mà không phải do con người tạo ra.
5
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật ,hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thảo luận nhóm đôi
5 phút
Thác : chỗ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang lòng sông hay suối





- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết).
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua sông phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
3- ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước .
4- Quạ tắm thì ráo , sáo tắm thì mưa
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một
trong các từ vừa tìm được.
Tả chiều rộng. M: bao la
Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
Tả chiều cao. M: cao vút
Tả chiều sâu. M: hun hút
Thảo luận nhóm bốn 5 phút
Bài 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một
trong các từ vừa tìm được.
a.Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, thênh thang, . .
b.Tả chiều dài (xa): dằng dặc, lê thê, thăm thẳm, muôn trùng, . .
c.Tả chiều cao: chót vót, vời vợi, chất ngất, ngất ngưỡng, . . .
d.Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm, sâu hoắm, . . .
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh sông nước. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Tả tiếng sóng. M: ì ầm
Tả làn sóng nhẹ. M: lăn tăn
Tả đợt sóng mạnh M: cuồn cuộn
12
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả cảnh sông nước. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, rì rào, ì oạp, . . .

b. Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, nhấp nhô, trườn lên, . . .

c. Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội, . . .
Chúc các cô giáo mạnh khỏe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thanh Hà
Dung lượng: 3,70MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)