Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn | Ngày 12/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Chào mừng các thầy cô về dự giờ lớp 5c
Môn: Luyện từ và câu
GV: Nguyễn Anh Tuấn
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kiểm tra bài cũ:
Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ chạy
Câu hỏi 2:
Em bé đang chay.
Dân làng khẩn trương chạy lũ.
Đồng hồ chạy đúng giờ.
Thác Cam Ly
Thác Cam Ly
Thứ ba ngày 25 tháng10 năm 2016
Luyện từ và câu
B�i t?p 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Tiết 15: Më réng vèn tõ: thiªn nhiªn
(thảo luận nhóm 2)
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
Thứ ba ngày 25 tháng10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tiết 15: Më réng vèn tõ: thiªn nhiªn
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Hoàng hôn trên sông
Non nước Nha Trang
Bài t?p 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tiết 15: Më réng vèn tõ: thiªn nhiªn
(Thảo luận nhóm 4)
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng làm xong.
Khoai phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen.
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c) Nước chảy đá mòn
Bài t?p 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
Thứ ba ngày 25 tháng10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tiết 15: Më réng vèn tõ: thiªn nhiªn
Bài t?p 3:Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
d) Tả chiều sõu. M: hun hỳt
Tiết 15: Më réng vèn tõ: thiªn nhiªn
(thảo luận nhóm 4)
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:


a) Tả chiều rộng:
Bao la
, mênh mông
, bát ngát
, rộng lớn
thênh thang....
b) Tả chiều dài:
tít tắp,
, d�i dằng dặc
, d�i thườn thượt...
xa tít
c) Tả chiều cao:
cao vút
, cao ngất,
cao vời vợi
, cao chót vót...
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
Đặt câu với một trong các từ ngữ vữa tìm được.
Ví dụ:
1. Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
2. Bầu trời cao vời vợi.
Tiết 15: Më réng vèn tõ: thiªn nhiªn
d) Tả chiều sõu:
hun hỳt,
thăm thẳm,
hoắm. …
3. Vực sâu hun hút.
Bài tập 4: T×m nh÷ng tõ ng÷ miªu t¶ sãng n­íc. §Æt c©u víi mét trong c¸c tõ ng÷ võa t×m ®­îc.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tiết 15: Më réng vèn tõ: thiªn nhiªn
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:



a) Tả tiếng sóng:
ì ầm
; ầm ầm
, rì rào
, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ:
Lăn tăn
, dập dềnh
, lững lờ
, trườn lên
bò lên...
c) Tả đợt sóng mạnh:
Cuồn cuộn
, trào dâng
, điên cuồng
dữ dội...
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
Đặt câu với một trong các từ ngữ vữa tìm được.
Ví dụ:
1. Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước.
2. Những đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.
Tiết 15: Më réng vèn tõ: thiªn nhiªn
-Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tiết 15: Më réng vèn tõ: thiªn nhiªn
-Một số từ ngữ tả sự vật hiện tượng: thác, ghềnh, gió, bão, nước, đá, khoai, mạ, đất, ….
-Một số từ ngữ tả không gian, sóng nước: bao la, mênh mông, tít tắp, cao vút, chót vót, hun hút, ì ầm, lăn tăn, ….
Cháy rừng
Trò chơi: Đố bạn.
Kể một số sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên mà em biết?
-Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Thứ ba ngày 25 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
Tiết 15: Më réng vèn tõ: thiªn nhiªn
-Một số từ ngữ tả sự vật hiện tượng: thác, ghềnh, gió, bão, nước, đá, khoai, mạ, đất, ….
-Một số từ ngữ tả không gian, sóng nước: bao la, mênh mông, tít tắp, cao vút, chót vót, hun hút, ì ầm, lăn tăn, ….

1.Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò:
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo. Kính chúc các thầy giáo, cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: 2,12MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)