Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Võ Công Thức |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Từ nhiều nghĩa:
*là từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển.
*Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có một mối liên hệ với nhau.
Đặt câu để phân biệt nghĩa của một trong các từ:
Chạy, đi, ăn
Bi t?p 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
(thảo luận nhóm 2)
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Non nước Nha Trang
Bài t?p 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
(Thảo luận nhóm 4)
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng làm xong.
Khoai phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen.
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c) Nước chảy đá mòn
Bài t?p 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Bài t?p 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sõu. M: hun hỳt
(thảo luận nhóm 4)
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng:
Bao la
, mênh mông
, bát ngát,
thênh thang....
b) Tả chiều dài:
tít tắp,
, di dằng dặc
, di thườn thượt...
xa tít
c) Tả chiều cao:
cao vút
, cao ngất,
cao vời vợi
, cao chót vót...
Đặt câu với một trong các từ ngữ vữa tìm được.
Ví dụ:
1. Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
2. Bầu trời cao vời vợi.
d) Tả chiều sõu:
hun hỳt,
thăm thẳm,
hoắm. …
3. Vực sâu hun hút.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
4. Biển rộng mênh mông.
Bài tập 4: T×m nh÷ng tõ ng÷ miªu t¶ sãng níc. §Æt c©u víi mét trong c¸c tõ ng÷ võa t×m ®îc.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng:
ì ầm
; ầm ầm
, rì rào
, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ:
Lăn tăn
, dập dềnh
, lững lờ
, trườn lên
c) Tả đợt sóng mạnh:
Cuồn cuộn
, trào dâng
, điên cuồng.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vữa tìm được.
Ví dụ:
3. Những cơn sóng như điên cuồng xô vào bờ ầm ầm.
2. Những đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
1. Những làn sóng nhẹ lăn tăn trên mặt hồ.
-Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
-Một số từ ngữ tả sự vật hiện tượng: thác, ghềnh, gió, bão, nước, đá, khoai, mạ, đất, ….
-Một số từ ngữ tả không gian, sóng nước: bao la, mênh mông, tít tắp, cao vút, chót vót, hun hút, ì ầm, lăn tăn, ….
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Cháy rừng
Trò chơi: Đố bạn.
Kể một số sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên mà em biết?
1.Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò:
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Từ nhiều nghĩa:
*là từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển.
*Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có một mối liên hệ với nhau.
Đặt câu để phân biệt nghĩa của một trong các từ:
Chạy, đi, ăn
Bi t?p 1: Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
(thảo luận nhóm 2)
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Non nước Nha Trang
Bài t?p 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
(Thảo luận nhóm 4)
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Gặp nhiều khó khăn trong cuộc sống
Tích nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn
Kiên trì bền bỉ việc lớn cũng làm xong.
Khoai phải trồng đất lạ, mạ phải trồng đất quen.
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
c) Nước chảy đá mòn
Bài t?p 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Bài t?p 3: Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sõu. M: hun hỳt
(thảo luận nhóm 4)
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng:
Bao la
, mênh mông
, bát ngát,
thênh thang....
b) Tả chiều dài:
tít tắp,
, di dằng dặc
, di thườn thượt...
xa tít
c) Tả chiều cao:
cao vút
, cao ngất,
cao vời vợi
, cao chót vót...
Đặt câu với một trong các từ ngữ vữa tìm được.
Ví dụ:
1. Tôi đã đi mỏi chân nhưng con đường vẫn dài dằng dặc.
2. Bầu trời cao vời vợi.
d) Tả chiều sõu:
hun hỳt,
thăm thẳm,
hoắm. …
3. Vực sâu hun hút.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
4. Biển rộng mênh mông.
Bài tập 4: T×m nh÷ng tõ ng÷ miªu t¶ sãng níc. §Æt c©u víi mét trong c¸c tõ ng÷ võa t×m ®îc.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng:
ì ầm
; ầm ầm
, rì rào
, ì oạp...
b) Tả làn sóng nhẹ:
Lăn tăn
, dập dềnh
, lững lờ
, trườn lên
c) Tả đợt sóng mạnh:
Cuồn cuộn
, trào dâng
, điên cuồng.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vữa tìm được.
Ví dụ:
3. Những cơn sóng như điên cuồng xô vào bờ ầm ầm.
2. Những đợt sóng cuồn cuộn xô vào bờ.
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
1. Những làn sóng nhẹ lăn tăn trên mặt hồ.
-Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
-Một số từ ngữ tả sự vật hiện tượng: thác, ghềnh, gió, bão, nước, đá, khoai, mạ, đất, ….
-Một số từ ngữ tả không gian, sóng nước: bao la, mênh mông, tít tắp, cao vút, chót vót, hun hút, ì ầm, lăn tăn, ….
Mở rộng vốn từ: thiên nhiên
Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Cháy rừng
Trò chơi: Đố bạn.
Kể một số sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên mà em biết?
1.Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nước; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Dặn dò:
Chúc các em chăm ngoan, học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Công Thức
Dung lượng: 2,40MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)