Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Bùi Hoài Thu |
Ngày 12/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
mở rộng vốn từ : thiên nhiên
1
Luyện từ và câu
1:Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Một số hình ảnh về thiên nhiên đẹp :
4
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
a) …thác….ghềnh.
b) …gió….bão.
c) Nước…đá…
d) Khoai đất…mạ đất….
Cùng suy nghĩ ?
Những sự vật này có phải do con người tạo nên không?
Những sự vật này không do con người tạo nên.
3”Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Tả chiều rộng.
VD: bao la,
b) Tả chiều dài (xa).
VD: tít tắp,
c) Tả chiều cao.
VD: cao vút,
d) Tả chiều sâu.
VD:hun hút,
mênh mông,
bát ngát,…
tít mù khơi,
nghìn trùng,
ngút ngàn,
thăm thẳm,..
vời vợi,
chót vót,…
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M : ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M : lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M : cuồn cuộn
ầm ầm, ì oạp, lao xao, thì thầm, rì rào,…
lăn tăn, dập dềnh, bò lên,…..
cuồn cuộn, ào ạt, trào dâng, dữ tợn,…
8
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải :
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
vời vợi
thăm thẳm
dằng dặc
mênh mông
bao la
chót vót
hun hút
thườn thượt
9
Chúc các em ngoan và học giỏi
1
Luyện từ và câu
1:Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên ?
a. Tất cả những gì do con người tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Một số hình ảnh về thiên nhiên đẹp :
4
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
a) …thác….ghềnh.
b) …gió….bão.
c) Nước…đá…
d) Khoai đất…mạ đất….
Cùng suy nghĩ ?
Những sự vật này có phải do con người tạo nên không?
Những sự vật này không do con người tạo nên.
3”Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Tả chiều rộng.
VD: bao la,
b) Tả chiều dài (xa).
VD: tít tắp,
c) Tả chiều cao.
VD: cao vút,
d) Tả chiều sâu.
VD:hun hút,
mênh mông,
bát ngát,…
tít mù khơi,
nghìn trùng,
ngút ngàn,
thăm thẳm,..
vời vợi,
chót vót,…
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M : ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M : lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M : cuồn cuộn
ầm ầm, ì oạp, lao xao, thì thầm, rì rào,…
lăn tăn, dập dềnh, bò lên,…..
cuồn cuộn, ào ạt, trào dâng, dữ tợn,…
8
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải :
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
vời vợi
thăm thẳm
dằng dặc
mênh mông
bao la
chót vót
hun hút
thườn thượt
9
Chúc các em ngoan và học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Hoài Thu
Dung lượng: 3,90MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)