Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Huỳnh Thanh |
Ngày 12/10/2018 |
57
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
TRƯỜNG TiỂU HỌC HOÀ BINHC
TRÀ ÔN VĨNH LONG
GIÁO VIÊN: HUỲNH VĂN THANH
Ô chữ có 9 chữ cái:
Những từ có nghĩa trái ngược nhau gọi là từ.
2. Từ có 6 chữ cái, trái nghĩa với "vô ích"
3. T? có 6 ch? cái, trái nghĩa với "lạc quan"
4. Từ có 3 chữ cái, trái nghĩa với từ "xuống" là gì?
5. Ô chữ có 9 chữ cái chỉ những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.
6. Ô chữ có 6 chữ cái, chỉ từ giống nhau về âm
nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
7. Từ có 8 chữ cái, chỉ những người
cùng chiến đấu với nhau.
8. Từ có 7 chữ cái, các bạn cắp sách đến trường được gọi là gì?.
9. Từ có 7 chữ cái, có nghĩa là đi về phía trước.
10. Từ có 8 chữ cái dùng chỉ những người
thợ làm việc ở nhà máy, xí nghiệp.
H
G
T
R
Á
I
N
A
Ĩ
Í
U
Ữ
H
H
C
B
I
Q
U
A
N
L
Ê
N
Ĩ
G
N
G
N
Ồ
Đ
G
N
Ồ
Đ
M
Â
Ữ
H
N
Ế
I
H
C
U
H
N
I
S
C
Ọ
H
C
N
Ê
L
N
Ế
I
T
N
Â
H
N
G
N
Ô
H
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐOÁN Ô CHỮ
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Bấm vào ảnh làm bài tập 1 (violet)nhớ chỉnh đường dẫn
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp
8
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bấm vào gạch dưới chữ thác xem phim nhớ chỉnh đường dẫn
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng. M: bao la ....
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp ....
c) Tả chiều cao. M: cao vút ....
d) Tả chiều sâu. M: hun hút ....
Bài 3:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Kĩ thuật mảnh ghép hương dẫn rồi phát the màu
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
Tả chiều rộng. M: bao la ........................
......................................
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
Tả chiều dài (xa). M: tít tắp........................
......................................
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
Tả chiều cao.
M: cao vút........................
...............
...............
........
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
Tả chiều sâu. M: hun hút........................
......................................
Nhúm theo mu.
1
2
3
4
Bấm vào số để chọn câu hỏi chỉnh đường dẫn
Nhúm theo mu.
Các nhóm làm bài
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 3:
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Trở về nhóm lớn
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 3:
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M : ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M : lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M : cuồn cuộn
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Tả tiếng sóng. M : ì ầm
………………………………………………….
b) Tả làn sóng nhẹ M : lăn tăn
………………………………………………….
c) Tả đợt sóng mạnh. M : cuồn cuộn
……………………………………………….....
PHIẾU HỌC TẬP
ầm ầm, ì oạp, lao xao, thì thầm, rì rào,………..
lăn tăn, dập dềnh, bò lên,…………………..
cuồn cuộn, ào ạt, trào dâng, dữ tợn,………..
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
- Một số từ ngữ tả sự vật hiện tượng: thác, ghềnh, gió, bão, nước, đá, khoai, mạ, đất, ….
- Một số từ ngữ tả không gian, sóng nước: bao la, mênh mông, tít tắp, cao vút, chót vót, hun hút, ì ầm, lăn tăn, ….
- Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
Luyện từ và câu
TRƯỜNG TiỂU HỌC HOÀ BINHC
TRÀ ÔN VĨNH LONG
GIÁO VIÊN: HUỲNH VĂN THANH
Ô chữ có 9 chữ cái:
Những từ có nghĩa trái ngược nhau gọi là từ.
2. Từ có 6 chữ cái, trái nghĩa với "vô ích"
3. T? có 6 ch? cái, trái nghĩa với "lạc quan"
4. Từ có 3 chữ cái, trái nghĩa với từ "xuống" là gì?
5. Ô chữ có 9 chữ cái chỉ những từ có nghĩa giống nhau
hoặc gần giống nhau.
6. Ô chữ có 6 chữ cái, chỉ từ giống nhau về âm
nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
7. Từ có 8 chữ cái, chỉ những người
cùng chiến đấu với nhau.
8. Từ có 7 chữ cái, các bạn cắp sách đến trường được gọi là gì?.
9. Từ có 7 chữ cái, có nghĩa là đi về phía trước.
10. Từ có 8 chữ cái dùng chỉ những người
thợ làm việc ở nhà máy, xí nghiệp.
H
G
T
R
Á
I
N
A
Ĩ
Í
U
Ữ
H
H
C
B
I
Q
U
A
N
L
Ê
N
Ĩ
G
N
G
N
Ồ
Đ
G
N
Ồ
Đ
M
Â
Ữ
H
N
Ế
I
H
C
U
H
N
I
S
C
Ọ
H
C
N
Ê
L
N
Ế
I
T
N
Â
H
N
G
N
Ô
H
A
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐOÁN Ô CHỮ
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Bấm vào ảnh làm bài tập 1 (violet)nhớ chỉnh đường dẫn
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp
8
Bài 2:Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Bấm vào gạch dưới chữ thác xem phim nhớ chỉnh đường dẫn
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng. M: bao la ....
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp ....
c) Tả chiều cao. M: cao vút ....
d) Tả chiều sâu. M: hun hút ....
Bài 3:
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Kĩ thuật mảnh ghép hương dẫn rồi phát the màu
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
Tả chiều rộng. M: bao la ........................
......................................
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
Tả chiều dài (xa). M: tít tắp........................
......................................
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
Tả chiều cao.
M: cao vút........................
...............
...............
........
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
Tả chiều sâu. M: hun hút........................
......................................
Nhúm theo mu.
1
2
3
4
Bấm vào số để chọn câu hỏi chỉnh đường dẫn
Nhúm theo mu.
Các nhóm làm bài
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 3:
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Trở về nhóm lớn
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Bài 3:
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian:
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả tiếng sóng. M : ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M : lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M : cuồn cuộn
Bài 4:Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
Tả tiếng sóng. M : ì ầm
………………………………………………….
b) Tả làn sóng nhẹ M : lăn tăn
………………………………………………….
c) Tả đợt sóng mạnh. M : cuồn cuộn
……………………………………………….....
PHIẾU HỌC TẬP
ầm ầm, ì oạp, lao xao, thì thầm, rì rào,………..
lăn tăn, dập dềnh, bò lên,…………………..
cuồn cuộn, ào ạt, trào dâng, dữ tợn,………..
MỞ RỘNG VỐN TỪ: THIÊN NHIÊN
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017
Luyện từ và câu
- Một số từ ngữ tả sự vật hiện tượng: thác, ghềnh, gió, bão, nước, đá, khoai, mạ, đất, ….
- Một số từ ngữ tả không gian, sóng nước: bao la, mênh mông, tít tắp, cao vút, chót vót, hun hút, ì ầm, lăn tăn, ….
- Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thanh
Dung lượng: 32,73MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)