Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Nguyễn thị thủy tiên |
Ngày 12/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Tiết học : luyện từ và câu
Chào mừng các thầy cô về dự giờ
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ Thiên nhiên ?
A ) Tất cả những gì do con người tạo ra
B ) Tất cả những gì không do con người tạo ra
C ) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người
2. Tìm trong các thành ngữ , tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
A.Lên thác xuống ghềnh
B. Góp gió thành bão
C . Nước chảy đá mòn
D . Khoai đất lạ , mạ đất quen
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian . Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
Tả chiều rộng : bao la ,mênh mông, bát ngát……..
Tả chiều dài : Tít tắp , muôn trùng, vời vợi , dày đặc , lê thê……..
Tả chiều cao : chót vót ,chất ngất, vời vợi …….
Tả chiều sâu : hun hút ,thăm thẳm ,hoăm hoẳm …….
Đặt câu
Ơn nghĩa sinh thành như trời cao vợi , như biển rộng mênh mông
Mùa thu bầu trời cao vợi
Phía trước mặt chúng tôi , con đường dày đặc
4.Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ tìm được
Tả tiếng sóng : ì ầm , ầm ầm ,ào ào , rì rào , thì thầm , lao xao……….
Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn , dập dềnh , lững lờ , đập nhẹ lên……..
Tả đợt sóng mạnh : trào dân , ào ạt , điên cuồng, dữ dội ,khủng khiếp….....
Đặt câu
Tiếng sóng đập ào bờ ầm ầm
Những đợt sóng điên cuồng đập mạnh vào bờ cuốn trôi mọi thứ trên biển
Những làn sóng dập dềnh trên biển
Cảm ơn các thầy cô đã về dự giờ
Các em nhớ về học lại bài cũ nhé !
Chào mừng các thầy cô về dự giờ
Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ Thiên nhiên ?
A ) Tất cả những gì do con người tạo ra
B ) Tất cả những gì không do con người tạo ra
C ) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người
2. Tìm trong các thành ngữ , tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
A.Lên thác xuống ghềnh
B. Góp gió thành bão
C . Nước chảy đá mòn
D . Khoai đất lạ , mạ đất quen
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian . Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được
Tả chiều rộng : bao la ,mênh mông, bát ngát……..
Tả chiều dài : Tít tắp , muôn trùng, vời vợi , dày đặc , lê thê……..
Tả chiều cao : chót vót ,chất ngất, vời vợi …….
Tả chiều sâu : hun hút ,thăm thẳm ,hoăm hoẳm …….
Đặt câu
Ơn nghĩa sinh thành như trời cao vợi , như biển rộng mênh mông
Mùa thu bầu trời cao vợi
Phía trước mặt chúng tôi , con đường dày đặc
4.Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ ngữ tìm được
Tả tiếng sóng : ì ầm , ầm ầm ,ào ào , rì rào , thì thầm , lao xao……….
Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn , dập dềnh , lững lờ , đập nhẹ lên……..
Tả đợt sóng mạnh : trào dân , ào ạt , điên cuồng, dữ dội ,khủng khiếp….....
Đặt câu
Tiếng sóng đập ào bờ ầm ầm
Những đợt sóng điên cuồng đập mạnh vào bờ cuốn trôi mọi thứ trên biển
Những làn sóng dập dềnh trên biển
Cảm ơn các thầy cô đã về dự giờ
Các em nhớ về học lại bài cũ nhé !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn thị thủy tiên
Dung lượng: 3,79MB|
Lượt tài: 1
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)