Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên
Chia sẻ bởi Lê Hồng Thành |
Ngày 12/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Luyện từ và câu
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
GIÁO VIÊN: MAI PHẠM THANH PHƯƠNG
Môn :
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẬN 12
TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI
Cấp trường
Đặt câu với từ “ngọt” có nghĩa như sau:
a) có vị ngọt như của đường mật.
b) (lời nói) nhẹ nhàng, dễ nghe.
c) (âm thanh) nghe êm tai.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả nh?ng gỡ không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả nh?ng gỡ không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
b) Tất cả nh?ng gỡ không do con người tạo ra.
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
THÁC BẢN GIỐC
THÁC BẠC
THÁC CAM LY
THÁC ĐA-TAN-LA
- Thác (chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang dòng sông)
GHỀNH ĐÁ DĨA – PHÚ YÊN
GHỀNH BÀN THAN – ĐÀ NẴNG
GHỀNH RÁNG – QUY NHƠN
GHỀNH Ở QUÃNG NGÃI
- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết)
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
chỉ người gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống
tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn, thành sức mạnh lớn; đoàn kết tạo nên sức mạnh
bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó thế nào cuối cùng cũng thành công
khoai trồng nơi đất mới, đất lạ thì tốt; mạ trồng nơi đất quen thì tốt (khoai, mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên)
- Lên thác xuống ghềnh:
- Góp gió thành bão:
- Nước chảy đá mòn:
- Khoai đất lạ, mạ đất quen:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
a) Tả chiều rộng: bao la,
tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vời, ngút ngát, dằng dặc…
chót vót, cao ngất, chất ngất, vời vợi, vòi vọi,…
thăm thẳm, sâu hoắm, hoăm hoắm, …
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang…
b) Tả chiều dài (xa): tít tắp,
c) Tả chiều cao: cao vút,
* d) Tả chiều sâu: hun hút,
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng
b) Tả chiều dài (xa)
c) Tả chiều cao
d) Tả chiều sâu
- bao la,
- mênh mông,
- bát ngát,
- rộng lớn,
- ngút ngàn,
- thênh thang,...
- tít tắp,
- tít mù khơi,
- muôn trùng khơi,
- thăm thẳm,
- dằng dặc,..
- cao vút,
- chót vót,
- cao ngất,
- chất ngất,
- vòi vọi,
- vời vợi,...
- hun hút,
- sâu thẳm,
- sâu hoắm,
- hoắm hoắm,..
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
a) Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, ầm ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm,…
b) Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, trườn lên, bò lên, lững lờ, đập nhẹ lên,…
c) Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp,…
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
HỘI THI GIÁO VIÊN GIỎI
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
GIÁO VIÊN: MAI PHẠM THANH PHƯƠNG
Môn :
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO QUẬN 12
TRƯỜNG TH NGUYỄN TRÃI
Cấp trường
Đặt câu với từ “ngọt” có nghĩa như sau:
a) có vị ngọt như của đường mật.
b) (lời nói) nhẹ nhàng, dễ nghe.
c) (âm thanh) nghe êm tai.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả nh?ng gỡ không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
1. Dòng nào dưới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a) Tất cả những gì do con người tạo ra.
b) Tất cả nh?ng gỡ không do con người tạo ra.
c) Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
b) Tất cả nh?ng gỡ không do con người tạo ra.
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
THÁC BẢN GIỐC
THÁC BẠC
THÁC CAM LY
THÁC ĐA-TAN-LA
- Thác (chỉ dòng nước chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang dòng sông)
GHỀNH ĐÁ DĨA – PHÚ YÊN
GHỀNH BÀN THAN – ĐÀ NẴNG
GHỀNH RÁNG – QUY NHƠN
GHỀNH Ở QUÃNG NGÃI
- Ghềnh (chỗ lòng sông bị thu nhỏ và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết)
2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
chỉ người gặp nhiều gian lao, vất vả trong cuộc sống
tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn, thành sức mạnh lớn; đoàn kết tạo nên sức mạnh
bền bỉ, quyết tâm thì việc dù khó thế nào cuối cùng cũng thành công
khoai trồng nơi đất mới, đất lạ thì tốt; mạ trồng nơi đất quen thì tốt (khoai, mạ là những sự vật vốn có trong thiên nhiên)
- Lên thác xuống ghềnh:
- Góp gió thành bão:
- Nước chảy đá mòn:
- Khoai đất lạ, mạ đất quen:
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian
a) Tả chiều rộng. M: bao la
b) Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
c) Tả chiều cao. M: cao vút
d) Tả chiều sâu. M: hun hút
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
a) Tả chiều rộng: bao la,
tít mù khơi, muôn trùng khơi, thăm thẳm, vời vời, ngút ngát, dằng dặc…
chót vót, cao ngất, chất ngất, vời vợi, vòi vọi,…
thăm thẳm, sâu hoắm, hoăm hoắm, …
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang…
b) Tả chiều dài (xa): tít tắp,
c) Tả chiều cao: cao vút,
* d) Tả chiều sâu: hun hút,
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
3. Tìm những từ ngữ miêu tả không gian.
Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng
b) Tả chiều dài (xa)
c) Tả chiều cao
d) Tả chiều sâu
- bao la,
- mênh mông,
- bát ngát,
- rộng lớn,
- ngút ngàn,
- thênh thang,...
- tít tắp,
- tít mù khơi,
- muôn trùng khơi,
- thăm thẳm,
- dằng dặc,..
- cao vút,
- chót vót,
- cao ngất,
- chất ngất,
- vòi vọi,
- vời vợi,...
- hun hút,
- sâu thẳm,
- sâu hoắm,
- hoắm hoắm,..
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c) Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
a) Tả tiếng sóng. M: ì ầm
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
b) Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
a) Tả tiếng sóng: ì ầm, ầm ầm, ào ào, ầm ào, rì rào, ì oạp, oàm oạp, lao xao, thì thầm,…
b) Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, trườn lên, bò lên, lững lờ, đập nhẹ lên,…
c) Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, trào dâng, ào ạt, cuộn trào, điên cuồng, dữ tợn, dữ dội, khủng khiếp,…
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước.
Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hồng Thành
Dung lượng: 6,20MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)