Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên

Chia sẻ bởi Đỗ Văn Minh | Ngày 12/10/2018 | 113

Chia sẻ tài liệu: Tuần 8-9. MRVT: Thiên nhiên thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ:
Lấy ví dụ về một từ nhiều nghĩa và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ đó.
Câu hỏi 1:
Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
Câu hỏi 2: Dành cho lớp
Bài 1: Dòng nào dưuới đây giải thích đúng nghĩa từ thiên nhiên?
a. Tất cả những gì do con nguười tạo ra.
b. Tất cả những gì không do con ngưuời tạo ra.
c. Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con nguười.
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp:
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tưuợng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nuước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Thác Y- a- ly - KonTum
Thác Cam Ly- Đà Lạt
Thác Easô- Cao Bằng
Thác Gia Long-Đăk lăc
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tu?ng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nuước chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
a) .thác..ghềnh.
b) .gió..bão.
c) Nuước.đá.
d) Khoai..mạ..
Cùng suy nghĩ?
Bài 2: Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tuượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c) Nưuớc chảy đá mòn.
d) Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Mở rộng vốn từ thiên nhiên
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tuượng trong thiên nhiên:
1- Qua phải luỵ đò.
2 - Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì muưa .
3 - ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nưuớc .
4 - Quạ tắm thì ráo, sáo tắm thì mưua
sông
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
Bài 3:Tìm những từ ngữ miêu tả Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm đưuợc.
a. Tả chiều rộng. M: bao la
b. Tả chiều dài (xa). M: tít tắp
không gian.
c. Tả chiều cao. M: cao vút
d. Tả chiều sâu. M: hun hút
Bài 3: Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài: tít tắp, xa tít, dài dằng dặc,
dài thu?n thu?t.
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm....
Bài 4: Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nuước. Đặt câu với một trong các từ ngữ vừa tìm đuược.
a. Tả tiếng sóng. M: ì ầm
b. Tả làn sóng nhẹ M: lăn tăn
c. Tả đợt sóng mạnh. M: cuồn cuộn
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nuước:
a. Tả tiếng sóng : ì ầm, ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b. Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, truườn lên, bò lên...
c. Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Lăng Cô
Bãi biển Thiên Cầm
Cảnh biển khi động đất
Bài 4: Những từ ngữ miêu tả sóng nuước:
a. Tả tiếng sóng : ì ầm; ầm ầm, rì rào, ì oạp...
b. Tả làn sóng nhẹ : Lăn tăn, dập dềnh, lững lờ, truườn lên, bò lên...
c. Tả đợt sóng mạnh : Cuồn cuộn, trào dâng, điên cuồng, dữ dội...
Trò chơi
Đội nào nhanh hơn?
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao
Chiều sâu
Chiều dài
Chiều rộng
Thườn thượt
Dằng dặc
Thăm thẳm
Vời vợi
Chót vót
Bao la
Mênh mông
Hun hút
Nối từ ngữ chỉ sự vật ở bên trái với từ ngữ tả sự vật đó ở bên phải:
Chiều cao
Chiều sâu
Chiều dài
Chiều rộng
Thườn thượt
Dằng dặc
Thăm thẳm
Vời vợi
Chót vót
Bao la
Mênh mông
Hun hút
Thiên nhiên là tất cả những gì không do con nguười tạo ra.

Về nhà ghi nhớ các từ ngữ miêu tả không gian, sông nưuớc; các câu thành ngữ, tục ngữ nói về thiên nhiên.
Chuẩn bị bài sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết
Luyện từ và câu lớp 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Văn Minh
Dung lượng: 3,65MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)