Tuần 7. Từ nhiều nghĩa

Chia sẻ bởi Hà Xuân Trang | Ngày 06/05/2019 | 125

Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. Từ nhiều nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Môn: Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
TỪ NHIỀU NGHĨA
Từ nhiều nghĩa là từ như thế nào?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa có liên hệ với nhau hay không?
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
Em hãy cho ví dụ về từ nhiều nghĩa?
Các từ nhiều nghĩa như: răng, mũi, tai, lưỡi,miệng,cổ, tay, lưng,…
(Các từ nhiều nghĩa này là các danh từ).
Giỏi lắm!
Môn: Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
Bài tập 1:
Nối mỗi câu ở cột A với lời giải nghĩa từ chạy thích hợp ở cột B:
(1)Bé chạy lon ton trên sân.
(2)Tàu chạy băng băng trên
đường ray.
(3)Đồng hồ chạy đúng giờ.
(4)Dân làng khẩn trương
chạy lũ.
a)Hoạt động của máy móc.
b)Khẩn trương tránh những
điều không may sắp xảy đến.
c)Sự di chuyển nhanh của phương
tiện giao thông .
d)Sự di chuyển nhanh bằng
chân
A
B
Môn: Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
Bài tập 2:
Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy có trong tất cả các câu trên ?Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
Sự di chuyển.
Sự vận động nhanh.
Di chuyển bằng chân.
Đúng rồi!
Chúc mừng em
X
Thứ năm, ngày 6 tháng 10 năm 2016
Môn: Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
Bài tập 3:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu có từ ăn được dùng với nghĩa gốc.
Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
Cứ chiều chiều,Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn than.
Hôm nào cũng vậy,cả gia đình tôi cùng bữa cơm tối rất vui vẻ.
a)
b)
c)
ăn
Giỏi
Lắm!
Môn: Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
Bài tập 4:
Chọn một trong hai từ đi hoặc đứng, đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy:
a)
b)
Đi
Đứng
-Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
-Nghĩa 2:mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che,giữ.
-Nghĩa 1:ở tư thế thân thẳng,chân đặt trên mặt nền.
-Nghĩa 2: ngừng chuyển động.
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Bé Bi đang tập đi.
Nam thích đi giày.
Chú bộ đội đứng gác.
Trời đứng gió.
Ví dụ:
Chú ý:Chỉ đặt câu với các nghĩa đã cho của từ “đi” và “đứng”.Không đặt câu với các nghĩa khác.
Môn: Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
Bài tập 1:
Nối mỗi câu ở cột A với lời giải nghĩa từ chạy thích hợp ở cột B:
(1)Bé chạy lon ton trên sân.
(2)Tàu chạy băng băng trên
đường ray.
(3)Đồng hồ chạy đúng giờ.
(4)Dân làng khẩn trương
chạy lũ.
a)Hoạt động của máy móc.
b)Khẩn trương tránh những
điều không may sắp xảy đến.
c)Sự di chuyển nhanh của phương
tiện giao thông .
d)Sự di chuyển nhanh bằng
chân
A
B
Môn: Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
Bài tập 2:
Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy có trong tất cả các câu trên ?Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng:
Sự di chuyển.
Sự vận động nhanh.
Di chuyển bằng chân.
Đúng rồi!
Chúc mừng các em
X
Môn: Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
Bài tập 3:
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu có từ ăn được dùng với nghĩa gốc.
Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân
Cứ chiều chiều,Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn than.
Hôm nào cũng vậy,cả gia đình tôi cùng bữa cơm tối rất vui vẻ.
a)
b)
c)
ăn
Giỏi
Lắm!
Môn: Luyện từ và câu
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
Bài tập 4:
Chọn một trong hai từ đi hoặc đứng, đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy:
a)
b)
Đi
Đứng
-Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
-Nghĩa 2:mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che,giữ.
-Nghĩa 1:ở tư thế thân thẳng,chân đặt trên mặt nền.
-Nghĩa 2: ngừng chuyển động.
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Bé Bi đang tập đi.
Nam thích đi giày.
Chú bộ đội đứng gác.
Trời đứng gió.
Ví dụ:
Các em học tập tốt cần phải tiếp tục phát huy!
Các em học chưa tốt bằng các bạn cần cố gắng nhiều hơn!

-Về nhà xem lại 4 bài tập đã làm.
-Ghi nhớ những kiến thức đã học về từ nhiều nghĩa.
-Viết thêm vào vở một vài câu văn vừa đặt ở bài tập 4.
-Xem trước bài “Mở rộng vốn từ thiên nhiên”.
Chào tạm biệt Chúc các em học tập tốt.
CHÀO TẠM BIỆT QUÝ THẦY CÔ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Xuân Trang
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)