Tuần 7. Từ nhiều nghĩa
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nguyệt |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. Từ nhiều nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Thiết kế bài giảng
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thu Thuỷ
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 5
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Nhiệt nhiệt chào mừng
các thầy giáo, cô giáo v? dự giờ lớp 5/2 !
Ngu?i thực hiện:
Giỏo viờn: Don Th? Thu Thu?
Trường Tiểu học Tr?n Qu?c To?n
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Chín người ngồi ăn nồi cơm chín.
+ Câu sau đã sử dụng từ đồng âm nào để chơi chữ ?
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
1
2
+ Em hiểu như thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ? Cho ví dụ
Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Đặt câu với một cặp từ đồng âm mà em biết ?
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Hoạt động 1:
Tìm hiểu bài
A
B
Răng
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật
dùng để nghe.
b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Tai
Mũi
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
Nhiệm vụ của HS: Làm việc cá nhân
A
B
Răng
a)Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật
dùng để nghe.
b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Tai
Mũi
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
1. Đáp án đúng
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
1. Đáp án
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Tìm hiểu bài
Hoạt động 1 :
Bài 1:
Bài 2/ Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc?...
QUANG HUY
I. Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Nhiệm vụ của HS: Thảo luận nhóm Bốn
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
2. Sự khác nhau
Nghĩa gốc
Răng chiếc cào
Mũi thuyền
Tai ấm
Nghĩa chuyển
Từ nhiều nghĩa là từ như thế nào ?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Từ nhiều nghĩa
3.Nghĩa của từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2
có gì giống nhau?
-Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
3.Nghĩa của từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2
giống nhau ở chỗ:
I. Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Nhiệm vụ của học sinh : Thảo luận cả lớp
Răng chiếc cào
-Mũi: cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
3.Nghĩa của từ mũi ở bài 1 và bài 2
giống nhau ở chỗ:
I. Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mũi thuyền
-Tai: cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như cái tai.
3.Nghĩa của từ tai ở bài 1 và bài 2 giống nhau ở chỗ:
I. Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
- Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
- Mũi: cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
- Tai: cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như cái tai.
3.Nghĩa của từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2
giống nhau ở chỗ:
I. Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
Các em có nhận xét gì về các nghĩa của từ nhiều nghĩa ?
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
II – Ghi nhớ
+ Trong những câu nào, từ “da” mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển ?
Đố vui :
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
1) Bé An có nước da trắng hồng.
2) Có nhiều em bé đã bị nhiễm
chất độc màu da cam.
nghĩa gốc
nghĩa chuyển
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày tháng năm 2009
Luyện từ và câu
Ho?t d?ng 2:
Luyện tập
Bài tập 1:
III. Luyện tập
Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển
a) Mắt
- Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
b) Chân
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
c) Đầu
- Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Bài 1.
Nhiệm vụ: HS thảo luận nhóm đôi
III. Luyện tập
Bài 1.
a) Mắt
Đôi mắt của bé mở to.
Quả na mở mắt.
b) Chân
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
Bé đau chân.
c) Đầu
Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
Nước suối đầu nguồn rất trong.
nghĩa gốc
nghĩa gốc
nghĩa gốc
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Đáp án
III. Luyện tập
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Bài 2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
- Nhiệm vụ :
Học sinh hoạt động theo nhóm Sáu
Thi tìm từ nhanh
III. Luyện tập
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Bài 2.
*) Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ:
Lưỡi :
Miệng:
Cổ :
tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay,
tay bóng bàn…
lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm,
lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…
miệng ly, miệng chén, miệng bình,
miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa…
cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…
lưng áo, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng trời…
Lưng:
Tay:
Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Nghĩa của từ nhiều nghĩa quan hệ với nhau ra sao?
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa
bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa từ đồng
âm và từ nhiều nghĩa ?
TRÒ CHƠI
Suy đoán nhanh
Từ “xuân” trong các câu thơ sau là từ đồng
âm hay từ nhiều nghĩa?
a/ Sáu mươi tuổi hãy còn xuân chán
So với ông Bành vẫn thiếu niên.
b/ Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.
Từ nhiều nghĩa
Từ “lợi” trong đoạn thơ sau là từ đồng âm hay
từ nhiều nghĩa
Baø giaø ñi chôï Caàu Ñoâng
Xem moät queû boùi coù choàng lôïi chaêng
Thaày boùi gieo queû maø raèng
Lôïi thì coù lôïi nhöng raêng khoâng coøn.
Từ đồng âm
Từ “chân” nào trong các câu sau mang nghĩa
gốc?
a/ Ñoâi chaân cuûa caùc caàu thuû boùng ñaù thaät deûo dai.
b/ Öôùc gì em coù theå ñi ñeán taän chaân trôøi.
1
2
Chân (1)
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I . Nhận xét
Bài 1:
Bài 2 :
Bài 3:
II . Ghi nhớ
III . Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
Giờ học đã hết
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo và các em học sinh. Kính chúc các thầy giáo, cô giáo cùng gia đình mạnh khoẻ, hạnh phúc.
Giáo viên thực hiện: Đoàn Thị Thu Thuỷ
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LỚP 5
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Nhiệt nhiệt chào mừng
các thầy giáo, cô giáo v? dự giờ lớp 5/2 !
Ngu?i thực hiện:
Giỏo viờn: Don Th? Thu Thu?
Trường Tiểu học Tr?n Qu?c To?n
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Chín người ngồi ăn nồi cơm chín.
+ Câu sau đã sử dụng từ đồng âm nào để chơi chữ ?
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
1
2
+ Em hiểu như thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ? Cho ví dụ
Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào hiện tượng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Đặt câu với một cặp từ đồng âm mà em biết ?
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Hoạt động 1:
Tìm hiểu bài
A
B
Răng
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật
dùng để nghe.
b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Tai
Mũi
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
Nhiệm vụ của HS: Làm việc cá nhân
A
B
Răng
a)Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật
dùng để nghe.
b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Tai
Mũi
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
1. Đáp án đúng
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
1. Đáp án
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Tìm hiểu bài
Hoạt động 1 :
Bài 1:
Bài 2/ Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc?...
QUANG HUY
I. Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Nhiệm vụ của HS: Thảo luận nhóm Bốn
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
2. Sự khác nhau
Nghĩa gốc
Răng chiếc cào
Mũi thuyền
Tai ấm
Nghĩa chuyển
Từ nhiều nghĩa là từ như thế nào ?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Từ nhiều nghĩa
3.Nghĩa của từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2
có gì giống nhau?
-Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
3.Nghĩa của từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2
giống nhau ở chỗ:
I. Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Nhiệm vụ của học sinh : Thảo luận cả lớp
Răng chiếc cào
-Mũi: cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
3.Nghĩa của từ mũi ở bài 1 và bài 2
giống nhau ở chỗ:
I. Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Mũi thuyền
-Tai: cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như cái tai.
3.Nghĩa của từ tai ở bài 1 và bài 2 giống nhau ở chỗ:
I. Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
- Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
- Mũi: cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
- Tai: cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như cái tai.
3.Nghĩa của từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2
giống nhau ở chỗ:
I. Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
Các em có nhận xét gì về các nghĩa của từ nhiều nghĩa ?
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
II – Ghi nhớ
+ Trong những câu nào, từ “da” mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển ?
Đố vui :
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
1) Bé An có nước da trắng hồng.
2) Có nhiều em bé đã bị nhiễm
chất độc màu da cam.
nghĩa gốc
nghĩa chuyển
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày tháng năm 2009
Luyện từ và câu
Ho?t d?ng 2:
Luyện tập
Bài tập 1:
III. Luyện tập
Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển
a) Mắt
- Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
b) Chân
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
c) Đầu
- Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Bài 1.
Nhiệm vụ: HS thảo luận nhóm đôi
III. Luyện tập
Bài 1.
a) Mắt
Đôi mắt của bé mở to.
Quả na mở mắt.
b) Chân
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
Bé đau chân.
c) Đầu
Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
Nước suối đầu nguồn rất trong.
nghĩa gốc
nghĩa gốc
nghĩa gốc
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Đáp án
III. Luyện tập
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Bài 2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
- Nhiệm vụ :
Học sinh hoạt động theo nhóm Sáu
Thi tìm từ nhanh
III. Luyện tập
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Bài 2.
*) Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ:
Lưỡi :
Miệng:
Cổ :
tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay,
tay bóng bàn…
lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm,
lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…
miệng ly, miệng chén, miệng bình,
miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa…
cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…
lưng áo, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng trời…
Lưng:
Tay:
Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Nghĩa của từ nhiều nghĩa quan hệ với nhau ra sao?
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa
bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
Thứ ba ngày 21 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Thứ năm ngày 9 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa từ đồng
âm và từ nhiều nghĩa ?
TRÒ CHƠI
Suy đoán nhanh
Từ “xuân” trong các câu thơ sau là từ đồng
âm hay từ nhiều nghĩa?
a/ Sáu mươi tuổi hãy còn xuân chán
So với ông Bành vẫn thiếu niên.
b/ Mùa xuân là tết trồng cây
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.
Từ nhiều nghĩa
Từ “lợi” trong đoạn thơ sau là từ đồng âm hay
từ nhiều nghĩa
Baø giaø ñi chôï Caàu Ñoâng
Xem moät queû boùi coù choàng lôïi chaêng
Thaày boùi gieo queû maø raèng
Lôïi thì coù lôïi nhöng raêng khoâng coøn.
Từ đồng âm
Từ “chân” nào trong các câu sau mang nghĩa
gốc?
a/ Ñoâi chaân cuûa caùc caàu thuû boùng ñaù thaät deûo dai.
b/ Öôùc gì em coù theå ñi ñeán taän chaân trôøi.
1
2
Chân (1)
Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I . Nhận xét
Bài 1:
Bài 2 :
Bài 3:
II . Ghi nhớ
III . Luyện tập
Bài 1:
Bài 2:
Giờ học đã hết
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo và các em học sinh. Kính chúc các thầy giáo, cô giáo cùng gia đình mạnh khoẻ, hạnh phúc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nguyệt
Dung lượng: 8,98MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)