Tuần 7. Từ nhiều nghĩa
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Linh |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. Từ nhiều nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Từ in đậm trong câu nào mang nghĩa gốc:
1, Bé Hoa thích đi giày.
2, Vì bị ốm nên bạn Hà không đi học được.
3, Kết quả học tập của lớp ngày càng đi lên.
Dũng no du?i dõy gi?i thớch dỳng nghia t? thiờn nhiờn?
a, Tất cả những gì do con người tạo ra.
b, Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c, Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp của nước ta.
Thác Cam Ly – Đà lạt
Rừng thông Đà Lạt
Vịnh Hạ Long
ĐỘNG PHONG NHA
-Thác: chỉ dòng nước chảy từ trên cao xuống qua một vách đá.
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
- Ghềnh: chỗ lòng sông bị thu hẹp và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
3- Gi?i giú d?m mua.
4- M?t n?ng hai suong.
sông
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được:
Tả chiều rộng. M: bao la
T? chi?u di (xa). M: tớt t?p
T? chi?u cao. M: cao vỳt
T? chi?u sõu. M: hun hỳt
Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài (xa): -(xa) tít tắp, xa tít, muụn trựng, tham th?m, v?i v?i, ngỳt ngn .
- (di)d?ng d?c, lờ thờ.
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, v?i v?i....
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng: bao la,
b) Tả chiều dài (xa): -(xa) tít tắp
c) Tả chiều cao: cao vút
d) Tả chiều sâu: hun hút
Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được:
Tả ti?ng súng. M: ỡ ?m
T? ln súng nh? . M: lan tan
T? d?t súng m?nh. M: cu?n cu?n
Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng: ì ầm
ầm ầm, rì rào, ì oạp, lao xao,thỡ th?m...
b) Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn
dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, ...
c) Tả đợt sóng mạnh : cuồn cuộn
trào dâng, điên cuồng, dữ dội, o ?t.
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Nối những từ miêu tả không gian thích hợp:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông
Hun hút.
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết
Luyện từ và câu lớp 5A1
1, Bé Hoa thích đi giày.
2, Vì bị ốm nên bạn Hà không đi học được.
3, Kết quả học tập của lớp ngày càng đi lên.
Dũng no du?i dõy gi?i thớch dỳng nghia t? thiờn nhiờn?
a, Tất cả những gì do con người tạo ra.
b, Tất cả những gì không do con người tạo ra.
c, Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.
Một số hình ảnh thiên nhiên đẹp của nước ta.
Thác Cam Ly – Đà lạt
Rừng thông Đà Lạt
Vịnh Hạ Long
ĐỘNG PHONG NHA
-Thác: chỉ dòng nước chảy từ trên cao xuống qua một vách đá.
Ghềnh Đá Đĩa - Phú Yên
- Ghềnh: chỗ lòng sông bị thu hẹp và nông, có đá lởm chởm nằm chắn ngang làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
a) Lên thác xuống ghềnh.
b) Góp gió thành bão.
c)Nước chảy đá mòn.
d)Khoai đất lạ, mạ đất quen.
Tìm thêm những câu thành ngữ, tục ngữ có từ ngữ chỉ các sự vật hiện tượng trong thiên nhiên:
1- Qua phải luỵ đò.
2- Nhiều sao thì nắng, vắng sao thì mưa .
3- Gi?i giú d?m mua.
4- M?t n?ng hai suong.
sông
Mở rộng thành ngữ , tục ngữ
Tìm những từ ngữ miêu tả không gian. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được:
Tả chiều rộng. M: bao la
T? chi?u di (xa). M: tớt t?p
T? chi?u cao. M: cao vỳt
T? chi?u sõu. M: hun hỳt
Những từ ngữ miêu tả không gian:
a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát, rộng lớn, thênh thang....
b) Tả chiều dài (xa): -(xa) tít tắp, xa tít, muụn trựng, tham th?m, v?i v?i, ngỳt ngn .
- (di)d?ng d?c, lờ thờ.
c) Tả chiều cao: cao vút, cao ngất, cao vời vợi, cao chót vót...
d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, sâu hoắm, v?i v?i....
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
a) Tả chiều rộng: bao la,
b) Tả chiều dài (xa): -(xa) tít tắp
c) Tả chiều cao: cao vút
d) Tả chiều sâu: hun hút
Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được:
Tả ti?ng súng. M: ỡ ?m
T? ln súng nh? . M: lan tan
T? d?t súng m?nh. M: cu?n cu?n
Những từ ngữ miêu tả sóng nước:
a) Tả tiếng sóng: ì ầm
ầm ầm, rì rào, ì oạp, lao xao,thỡ th?m...
b) Tả làn sóng nhẹ : lăn tăn
dập dềnh, lững lờ, trườn lên, bò lên, ...
c) Tả đợt sóng mạnh : cuồn cuộn
trào dâng, điên cuồng, dữ dội, o ?t.
* Hãy đặt câu với một trong các từ vừa tìm được.
Nối những từ miêu tả không gian thích hợp:
Chiều cao.
Chiều sâu.
Chiều dài.
Chiều rộng.
Thườn thượt
Dằng dặc.
Thăm thẳm.
Vời vợi.
Chót vót.
Bao la.
Mênh mông
Hun hút.
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, cô giáo đã về dự tiết
Luyện từ và câu lớp 5A1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Linh
Dung lượng: 3,25MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)