Tuần 7. Từ nhiều nghĩa
Chia sẻ bởi Ngô Thị Mai |
Ngày 13/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. Từ nhiều nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
chào mừng các thầy cô giáo
về dự giờ lớp 5d
1) Đặt câu với cặp từ đồng âm mà em biết.
KIểM TRA BàI Cũ
2) Đọc các câu văn có dùng từ đồng âm để chơi chữ.
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Nhận xét:
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Nhận xét:
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nghe được?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc?
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Nhận xét:
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
* Khác nhau:
+ Răng của chiếc cào không nhai đựơc như răng người.
+ Mũi thuyền không dùng để ngửi được như mũi của người.
+ Tai của cái ấm không dùng để nghe được như tai người và tai động vật.
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Nhận xét:
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1và bài 2 có gì giống nhau?
* Giống nhau:
+ Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
+ Mũi: cũng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
+ Tai: cũng chỉ bộ phận mọc ở hai bên chìa ra như tai người.
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Nhận xét:
II. Ghi nhớ:
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Nhận xét:
II. Ghi nhớ:
III. Luyện tập:
Bài 1: Trong những câu nào, các từ mắt , chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào , chúng mang nghĩa chuyển?
a) Mắt - Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
b) Chân - Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
c) Đầu - Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Nhận xét:
II. Ghi nhớ:
III. Luyện tập:
Bài 2: Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Bài 2: Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Ghi chữ G vào ô trống trước từ in đậm mang nghĩa gốc, chữ C vào ô trống trước từ in đậm mang nghĩa chuyển ở mỗi dòng sau:
lá phổi ; lá gan ; lá tre.
cánh chim ; cánh buồm ; cánh cửa.
cổ chai ; cổ họng ; cổ áo
giá sách ; giá đỗ ; giá tiền.
Trò chơi
ai nhanh ai đúng?
Ghi chữ G vào ô trống trước từ in đậm mang nghĩa gốc, chữ C vào ô trống trước từ in đậm mang nghĩa chuyển ở mỗi dòng sau:
lá phổi ; lá gan ; lá tre.
cánh chim ; cánh buồm ; cánh cửa.
cổ chai ; cổ họng ; cổ áo
giá sách ; giá đỗ ; giá tiền.
C
G
C
C
C
G
G
C
C
Trò chơi
ai nhanh ai đúng?
Xin chân thành cảm ơn
quí thầy cô !
về dự giờ lớp 5d
1) Đặt câu với cặp từ đồng âm mà em biết.
KIểM TRA BàI Cũ
2) Đọc các câu văn có dùng từ đồng âm để chơi chữ.
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Nhận xét:
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Nhận xét:
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nghe được?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc?
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Nhận xét:
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
* Khác nhau:
+ Răng của chiếc cào không nhai đựơc như răng người.
+ Mũi thuyền không dùng để ngửi được như mũi của người.
+ Tai của cái ấm không dùng để nghe được như tai người và tai động vật.
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Nhận xét:
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1và bài 2 có gì giống nhau?
* Giống nhau:
+ Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
+ Mũi: cũng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
+ Tai: cũng chỉ bộ phận mọc ở hai bên chìa ra như tai người.
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Nhận xét:
II. Ghi nhớ:
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Nhận xét:
II. Ghi nhớ:
III. Luyện tập:
Bài 1: Trong những câu nào, các từ mắt , chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào , chúng mang nghĩa chuyển?
a) Mắt - Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
b) Chân - Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
c) Đầu - Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
Thứ ba ngày 19 tháng 10 năm 2010.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Nhận xét:
II. Ghi nhớ:
III. Luyện tập:
Bài 2: Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Bài 2: Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Ghi chữ G vào ô trống trước từ in đậm mang nghĩa gốc, chữ C vào ô trống trước từ in đậm mang nghĩa chuyển ở mỗi dòng sau:
lá phổi ; lá gan ; lá tre.
cánh chim ; cánh buồm ; cánh cửa.
cổ chai ; cổ họng ; cổ áo
giá sách ; giá đỗ ; giá tiền.
Trò chơi
ai nhanh ai đúng?
Ghi chữ G vào ô trống trước từ in đậm mang nghĩa gốc, chữ C vào ô trống trước từ in đậm mang nghĩa chuyển ở mỗi dòng sau:
lá phổi ; lá gan ; lá tre.
cánh chim ; cánh buồm ; cánh cửa.
cổ chai ; cổ họng ; cổ áo
giá sách ; giá đỗ ; giá tiền.
C
G
C
C
C
G
G
C
C
Trò chơi
ai nhanh ai đúng?
Xin chân thành cảm ơn
quí thầy cô !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Mai
Dung lượng: 4,24MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)