Tuần 7. Từ nhiều nghĩa

Chia sẻ bởi Cao Trung Tinh | Ngày 13/10/2018 | 20

Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. Từ nhiều nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG CÁC THẦY GIÁO, CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 5A1
Kiểm tra bài cũ:
Thế nào là từ đồng âm? Cho ví dụ
?
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:

Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.
Răng
Tai
Mũi
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
I.Nhận xét:
Từ nhiều nghĩa
c.Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
a.Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
b.Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.
1.Tìm nghĩa của từ ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A ?
Răng
Mũi
Tai
Luyện từ và câu
TỪ NHIỀU NGHĨA
Nghĩa
gốc
Thứ tư ngày 12 tháng 10 năm 2011
A
B
2.Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau
có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc ?
2/ Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc ?
-Răng của chiếc cào không nhai được .
-Mũi thuyền không ngửi được .
-Tai của cái ấm không dùng để nghe .
Nghĩa chuyển
3.Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau ?
-Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
-Mũi : cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
-Tai : cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên.
Ở bài tập 1
Ở bài tập 2
Thực hiện: Nhóm 2
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng
có mối liên hệ với nhau
TỪ NHIỀU NGHĨA
1/Thế nào là từ nhiều nghĩa ?
2/Từ nhiều nghĩa có quan hệ
với nhau như thế nào?
-- Từ nhiều nghĩa là từ có một
nghĩa gốc và một hay một số
nghĩa chuyển.
- Các nghĩa của từ nhiều nghĩa
bao giờ cũng có mối liên hệ
với nhau
Ghi nhớ:
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một
hay một số nghĩa chuyển.Các nghĩa của từ nhiều
nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
II.Luyện tập:
TỪ NHIỀU NGHĨA
Bài 1:Trong những câu nào, các từ “mắt, chân, đầu” mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển ?
a) Mắt
b) Chân
c) Đầu
- Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
- Khi viết em đừng ngoẹo đầu.
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
( Nghĩa gốc )
(Nghĩa chuyển)
( Nghĩa gốc )
( Nghĩa gốc )
( Nghĩa chuyển )
( Nghĩa chuyển)
Bài 2:
Lưng:
Tay:
Thực hiện nhóm 4
Hãy tìm một số ví dụ về sự
chuyển nghĩa của những từ sau:
Lưỡi:
Miệng:
Cổ:
Lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm,
lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu...
miệng chén, miệng ly, miệng bình,
miệng túi,miệng hố, miệng núi lửa...
cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ , cổ bình...
tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, tay bóng bàn...
lưng áo, lưng ghế, lưng đồi,
lưng núi, lưng trời , lưng đèo...
Lưu ý
Từ đồng âm: Cổ cao và Cổ tích
Cổ tay và Cổ tích
(nghĩa hoàn toàn khác nhau)
-Từ nhiều nghĩa: Cổ cao và cổ tay
(Có mối quan hệ với nhau : bộ phận nối liền các bộ phận khác lại với nhau)
Cách phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa:
Cổ
a) Chi Loan cổ cao ba ngấn thật đẹp.
b) Cổ tay bé Hoa vừa trắng lại vừa tròn.
c) Bà kể cho em nghe câu chuyện cổ tích rất hay.
Lưỡi dao
Lưỡi rìu
Lưỡi: lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm,
lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu...
Miệng hố
Miệng
ly
Miệng: miệng chén, miệng ly, miệng bình,
miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa...
cổ áo
cổ chai
Cổ: cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ , cổ bình...
Tay lái
Tay áo
Tay: tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, tay bóng bàn...
Lưng: lưng ghế, lưng núi, lưng trời, lưng đèo, lưng đê,...

Lưng đèo
CHÀO TẠM BIỆT
Quý thầy giáo, cô giáo và các em
Người thực hiện: Mai Thị Phượng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Trung Tinh
Dung lượng: 4,12MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)