Tuần 7. Từ nhiều nghĩa
Chia sẻ bởi Phan Anh Tuấn |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. Từ nhiều nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Môn
LUY?N T? V CU
Lớp 5
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy, cô giáo đến dự giờ và thăm lớp 5/4
Người thực hiện: Phan Anh Tuấn
Bi: T? NHI?U NGHIA
Luyện từ và câu
- Th? no l dựng t? d?ng õm d? choi ch??
- Đ?t cõu v?i t? d?ng õm m em bi?t?
*Kiểm tra bài cũ
Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào hiện
tượng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa,
gây bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011.
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét:
1. Tỡm nghia ? c?t B thớch h?p v?i m?i t? ? c?t A
vui học tập
Giải ô chữ
Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật
dùng để nghe.
Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
2. Tìm nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc ?...
Quang Huy
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A
2. Tìm nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
- Răng của chiếc cào không nhai được như răng người.
Mũi thuyền không dùng để ngửi được như mũi
của người.
Tai của cái ấm không dùng để nghe được như
tai người và tai động vật.
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A
2. Tìm nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau
có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
- Răng của chiếc cào không nhai được như răng người.
Mũi thuyền không dùng để ngửi được
như mũi của người.
Tai của cái ấm không dùng để nghe được như
tai người và tai động vật.
Răng: Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn
Mũi: Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
Tai: Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.
3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau ?
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A
2. Tìm nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau ?
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
*Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
*Mũi: cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
*Tai: cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên chìa ra như tai người.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
II- Ghi nhớ
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ
với nhau.
III- Luyện tập
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
- Thế nào là từ nhiều nghĩa?
- Thế nào là nghĩa gốc?
- Thế nào là nghĩa chuyển?
Ví dụ:
Bạn Lan đang ăn cơm.
Bạn Lan rất ảnh.
Xe vào than.
ăn
ăn
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
II- Ghi nhớ
III- Luyện tập
*Bài 1(trang 67):
Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển ?
Đôi của bé mở to.
- Quả na mở .
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba .
- Bé đau .
Khi viết, em đừng ngọeo .
- Nước suối nguồn rất trong.
a/ Mắt
b/ Chân
c/ Đầu
mắt
mắt
chân
chân
đầu
đầu
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
II- Ghi nhớ
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ
với nhau.
III- Luyện tập
*Bài 1 (trang 67):
*Bài 2 (trang 67):
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa.
Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của nh?ng từ sau:
lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
*Lưỡi:
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa.
Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ sau:
lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
*Bài 2 (trang 67)
*Miệng:
*Cổ:
*Tay:
*Lưng:
Lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi cày, lưỡi lê, lưỡi gươm, lưỡi búa, lưỡi rìu, …
Miệng bát, miệng bình, miệng hố, miệng túi, miệng núi lửa, miệng hũ, …
Cổ chai, cổ lọ, cổ tay, cổ bình, ….
Tay ỏo, tay ngh?, tay quay, tay gh?, tay búng bn, .
Lung dốo, lung d?i, lung nỳi, lung tr?i, lung dờ, .
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
II- Ghi nhớ
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ
với nhau.
III- Luyện tập
*Bài 1 (trang 67)
*Bài 2 (trang 67)
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu
Chép ghi nhớ, học thuộc và làm lại Bài tập.
Chuẩn bị bài cho tiết Luyện từ và câu sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
- GV nhận xét tiết học
Bài về nhà
Kính chúc thầy, cô giáo nhiều sức khỏe
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
Giờ học kết thúc
LUY?N T? V CU
Lớp 5
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy, cô giáo đến dự giờ và thăm lớp 5/4
Người thực hiện: Phan Anh Tuấn
Bi: T? NHI?U NGHIA
Luyện từ và câu
- Th? no l dựng t? d?ng õm d? choi ch??
- Đ?t cõu v?i t? d?ng õm m em bi?t?
*Kiểm tra bài cũ
Dùng từ đồng âm để chơi chữ là dựa vào hiện
tượng đồng âm, tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa,
gây bất ngờ thú vị cho người đọc, người nghe.
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011.
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét:
1. Tỡm nghia ? c?t B thớch h?p v?i m?i t? ? c?t A
vui học tập
Giải ô chữ
Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật
dùng để nghe.
Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
2. Tìm nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc ?...
Quang Huy
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A
2. Tìm nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
- Răng của chiếc cào không nhai được như răng người.
Mũi thuyền không dùng để ngửi được như mũi
của người.
Tai của cái ấm không dùng để nghe được như
tai người và tai động vật.
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A
2. Tìm nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau
có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
- Răng của chiếc cào không nhai được như răng người.
Mũi thuyền không dùng để ngửi được
như mũi của người.
Tai của cái ấm không dùng để nghe được như
tai người và tai động vật.
Răng: Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn
Mũi: Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
Tai: Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.
3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau ?
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A
2. Tìm nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau ?
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
*Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
*Mũi: cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
*Tai: cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên chìa ra như tai người.
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
II- Ghi nhớ
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ
với nhau.
III- Luyện tập
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
- Thế nào là từ nhiều nghĩa?
- Thế nào là nghĩa gốc?
- Thế nào là nghĩa chuyển?
Ví dụ:
Bạn Lan đang ăn cơm.
Bạn Lan rất ảnh.
Xe vào than.
ăn
ăn
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
II- Ghi nhớ
III- Luyện tập
*Bài 1(trang 67):
Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển ?
Đôi của bé mở to.
- Quả na mở .
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba .
- Bé đau .
Khi viết, em đừng ngọeo .
- Nước suối nguồn rất trong.
a/ Mắt
b/ Chân
c/ Đầu
mắt
mắt
chân
chân
đầu
đầu
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
II- Ghi nhớ
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ
với nhau.
III- Luyện tập
*Bài 1 (trang 67):
*Bài 2 (trang 67):
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa.
Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của nh?ng từ sau:
lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
*Lưỡi:
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa.
Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của từ sau:
lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
*Bài 2 (trang 67)
*Miệng:
*Cổ:
*Tay:
*Lưng:
Lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi cày, lưỡi lê, lưỡi gươm, lưỡi búa, lưỡi rìu, …
Miệng bát, miệng bình, miệng hố, miệng túi, miệng núi lửa, miệng hũ, …
Cổ chai, cổ lọ, cổ tay, cổ bình, ….
Tay ỏo, tay ngh?, tay quay, tay gh?, tay búng bn, .
Lung dốo, lung d?i, lung nỳi, lung tr?i, lung dờ, .
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét
II- Ghi nhớ
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ
với nhau.
III- Luyện tập
*Bài 1 (trang 67)
*Bài 2 (trang 67)
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Thứ bảy, ngày 24 tháng 09 năm 2011
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu
Chép ghi nhớ, học thuộc và làm lại Bài tập.
Chuẩn bị bài cho tiết Luyện từ và câu sau: Luyện tập về từ nhiều nghĩa.
- GV nhận xét tiết học
Bài về nhà
Kính chúc thầy, cô giáo nhiều sức khỏe
Chúc các em chăm ngoan học giỏi
Giờ học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Anh Tuấn
Dung lượng: 972,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)