Tuần 7. Từ nhiều nghĩa
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Luyện |
Ngày 13/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. Từ nhiều nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo đến dự giờ, thăm lớp !
tập thể lớp 5a
trường tiểu học thị trấn an châu
giáo viên: nguyễn thị luyện
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét:
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
Răng
Mũi
Tai
1. Nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
Tiết 13
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc? …
Quang Huy
2. Nghĩa của các từ in màu đỏ trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
1. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai:
Nghĩa có gì giống nhau?
(nghĩa gốc)
(nghĩa gốc)
(nghĩa gốc)
(nghĩa chuyển)
(nghĩa chuyển)
(nghĩa chuyển)
Tiết 13
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
(nghĩa gốc)
(nghĩa chuyển)
(nghĩa chuyển)
(nghĩa chuyển)
(nghĩa chuyển)
(nghĩa chuyển)
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiết 13
II- Ghi nhớ
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiết 13
III- Luyện tập
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiết 13
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
A
B
C
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: Lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiết 13
lưỡi
lưng
tay
cổ
miệng
1
2
3
4
5
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
A
B
C
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiết 13
1. lưỡi
2. miệng
3. cổ
4. tay
5. lưng
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
Tiết 13
Lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi cày, lưỡi lê, lưỡi gươm, lưỡi búa, lưỡi rìu, ...
Miệng bát, miệng chén, miệng hố, miệng túi, miệng bình, miệng hũ, miệng núi lửa,…
Cổ tay, cổ chân, cổ áo, cổ bình, cổ lọ, cổ chai, …
Tay áo, tay ghế, tay quay, tay tre, tay lái, tay bóng bàn, …
Lưng núi, lưng ghế, lưng đồi, lưng trời, lưng đê, lưng tủ, lưng đèo, lưng bát cơm,…
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Giờ học kết thúc
chúc các thày cô giáo mạnh khoẻ
chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi.
tập thể lớp 5a
trường tiểu học thị trấn an châu
giáo viên: nguyễn thị luyện
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
I- Nhận xét:
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
Răng
Mũi
Tai
1. Nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
Tiết 13
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc? …
Quang Huy
2. Nghĩa của các từ in màu đỏ trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
1. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai:
Nghĩa có gì giống nhau?
(nghĩa gốc)
(nghĩa gốc)
(nghĩa gốc)
(nghĩa chuyển)
(nghĩa chuyển)
(nghĩa chuyển)
Tiết 13
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
Chân
(nghĩa gốc)
(nghĩa chuyển)
(nghĩa chuyển)
(nghĩa chuyển)
(nghĩa chuyển)
(nghĩa chuyển)
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiết 13
II- Ghi nhớ
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiết 13
III- Luyện tập
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiết 13
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
A
B
C
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau: Lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiết 13
lưỡi
lưng
tay
cổ
miệng
1
2
3
4
5
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
A
B
C
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Tiết 13
1. lưỡi
2. miệng
3. cổ
4. tay
5. lưng
Luyện từ và câu
từ nhiều nghĩa
Tiết 13
Lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi dao, lưỡi cày, lưỡi lê, lưỡi gươm, lưỡi búa, lưỡi rìu, ...
Miệng bát, miệng chén, miệng hố, miệng túi, miệng bình, miệng hũ, miệng núi lửa,…
Cổ tay, cổ chân, cổ áo, cổ bình, cổ lọ, cổ chai, …
Tay áo, tay ghế, tay quay, tay tre, tay lái, tay bóng bàn, …
Lưng núi, lưng ghế, lưng đồi, lưng trời, lưng đê, lưng tủ, lưng đèo, lưng bát cơm,…
Thứ tư ngày 6 tháng 10 năm 2010
Giờ học kết thúc
chúc các thày cô giáo mạnh khoẻ
chúc các em học sinh chăm ngoan học giỏi.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Luyện
Dung lượng: 1,56MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)