Tuần 7. Từ nhiều nghĩa

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Dần | Ngày 13/10/2018 | 23

Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. Từ nhiều nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

Môn: luyện từ và câu
Trường tiểu học Hương Mạc 2
*********




ĐÂY LÀ GÌ ?
Thứ tư ngày tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu:
Từ nhiều nghĩa
a)Bộ phận ở hai bên đầu dùng để nghe
b)Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm,dùng để cắn , giữ và nhai thức ăn
Thứ tư ngày tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu:
Từ nhiều nghĩa
A
1.Nối nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A
B
Răng
Mũi
Tai
c)Bộ phận nhô lênở giữa mặt ngưồihặc động vậtcó xương sống,dùng để thở và ngửi
2.Tìm nghĩa của từ Răng, Mũi, Tai trong khổ thơ này có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì gửi cái gì?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc?
răng cào
Mũi thuyền
Tai ấm
Nghĩa chuyển là nghĩa của từ được suy ra từ nghĩa gốc.
Nghĩa gốc là nghĩa thực(nghĩa chính) của từ.
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu:
Thứ tư ngày tháng 10 năm 2012
I.Nhận xét
II. Ghi nhớ
- Tõ nhiÒu nghÜa lµ tõ cã mét nghÜa gèc vµ mét hay mét sè nghÜa chuyÓn.
3.Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau?
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu:
Thứ tư ngày tháng 10 năm 2012
I.Nhận xét
II. Ghi nhớ
- Tõ nhiÒu nghÜa lµ tõ cã mét nghÜa gèc vµ mét hay mét sè nghÜa chuyÓn.
- C¸c nghÜa cña tõ nhiÒu nghÜa bao giê còng cã mèi liªn hÖ víi nhau.
III.Luyện tập
Bài 1:Đọc các câu dưới đây: gạch (-)dưới các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc.
gạch (=)dưới các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa chuyển
a)Mắt: - Đôi mắt của bé mở to.
- Quả Na mở mắt.
b) Chân: - Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
c) Đầu:- Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
Mắt na
Kiềng ba chân
Suối đầu nguồn
Từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu:
Thứ tư ngày tháng 10 năm 2012
I.Nhận xét
II. Ghi nhớ
- Tõ nhiÒu nghÜa lµ tõ cã mét nghÜa gèc vµ mét hay mét sè nghÜa chuyÓn.
- C¸c nghÜa cña tõ nhiÒu nghÜa bao giê còng cã mèi liªn hÖ víi nhau.
III.Luyện tập
Bài 1:Đọc các câu dưới đây: gạch (-)dưới các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc.
gạch (=)dưới các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa chuyển
a)Mắt: - Đôi mắt của bé mở to.
- Quả Na mở mắt.
b) Chân: - Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
c) Đầu:- Khi viết, em đừng ngoeo đầu.
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
Bài 2: Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm
một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của các từ sau
Lưỡi:
Miệng:
Cổ:
Tay:
Lưng:
lưỡi dao, lưỡi liềm, lưỡi cày.
miệng bát, miệng hố,miệng bình.
cổ chai,cổ lọ, cổ tay.
tay bầu, tay bí, tay vợt, tay nghề.
lưng trời,lưng lọ, lưng ghế.
lưng ghế
mũ lưỡi trai
miệng bình
cổ tay
lưỡi liềm
tay quay
Lưng đồi
Đố vui
Có miệng mà chẳng nói chi
Bụng phình như chửa, bỏ gì cũng ăn.
( Là cái gì ?)
Có mặt mà chẳng có mồm
Râu ria ba sợi chạy vòng chạy vo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Dần
Dung lượng: 1,74MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)