Tuần 7. Từ nhiều nghĩa
Chia sẻ bởi Trần Thị Tú |
Ngày 13/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. Từ nhiều nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Tập thể lớp 5C xin kính chào các thầy giáo, cô giáo
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Chín người ngồi ăn nồi cơm chín.
+ Câu sau đã sử dụng từ đồng âm nào để chơi chữ ?
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
1
2
A
B
Răng
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật
dùng để nghe.
b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Tai
Mũi
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
A
B
Răng
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật
dùng để nghe.
b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Tai
Mũi
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
1. Đáp án đúng
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 20089
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
1. Đáp án
Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc?...
QUANG HUY
I. Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
2.
Mũi thuyền
răng chiếc cào
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
2. Sự khác nhau
Nghĩa gốc
Răng chiếc cào
Mũi thuyền
Tai ấm
Nghĩa chuyển
Các từ : răng, mũi, tai… là những từ nhiều nghĩa.
Từ nhiều nghĩa là từ như thế nào ?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
3.Nghĩa của từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2
có gì giống nhau?
-Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
-Mũi: cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
-Tai: cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như cái tai.
3.Nghĩa của từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2
giống nhau ở chỗ:
I. Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
II – Ghi nhớ
+ Trong những câu nào, từ “da” mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển ?
Đố vui :
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
1) Bé An có nước da trắng hồng.
2) Có nhiều em bé đã bị nhiễm chất độc màu da cam.
nghĩa gốc
nghĩa chuyển
III. Luyện tập
Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển
a) Mắt
- Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
b) Chân
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
c) Đầu
- Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Bài 1.
- Nhiệm vụ : Cả lớp làm bài vào vở BTTV
III. Luyện tập
Bài 1.
a) Mắt
Đôi mắt của bé mở to.
Quả na mở mắt.
b) Chân
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
Bé đau chân.
c) Đầu
Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
Nước suối đầu nguồn rất trong.
nghĩa gốc
nghĩa gốc
nghĩa gốc
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tưngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Đáp án
III. Luyện tập
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Bài 2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
- Nhiệm vụ :
Học sinh hoạt động theo nhóm
III. Luyện tập
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Bài 2.
*) Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ:
Lưỡi :
Miệng:
Cổ :
tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay,
tay bóng bàn…
lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm,
lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…
miệng ly, miệng chén, miệng bình,
miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa…
cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…
lưng áo, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng trời…
Lưng:
Tay:
CỦNG CỐ
Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Nghĩa của từ nhiều nghĩa quan hệ với nhau ra sao?
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa
bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
DẶN DÒ
- Học thuộc ghi nhớ trang 67.
- Chuẩn bị bài:
Luyện tập về từ nhiều nghĩa (trang 73).
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
I. Nhận xét
II – Ghi nhớ
Luyện tập
Bài 1
Bài 2
Trường Tiểu học Thanh Thủy
Giờ học đã hết
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo và các em học sinh. Kính chúc các thầy giáo, cô giáo cùng gia đỡnh mạnh khoẻ, hạnh phúc.
KIỂM TRA BÀI CŨ:
Chín người ngồi ăn nồi cơm chín.
+ Câu sau đã sử dụng từ đồng âm nào để chơi chữ ?
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
1
2
A
B
Răng
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật
dùng để nghe.
b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Tai
Mũi
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
A
B
Răng
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật
dùng để nghe.
b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên
hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Tai
Mũi
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc
động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.
1. Đáp án đúng
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ ba ngày 9 tháng 10 năm 20089
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
1. Đáp án
Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc?...
QUANG HUY
I. Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
2.
Mũi thuyền
răng chiếc cào
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
I - Nhận xét:
2. Sự khác nhau
Nghĩa gốc
Răng chiếc cào
Mũi thuyền
Tai ấm
Nghĩa chuyển
Các từ : răng, mũi, tai… là những từ nhiều nghĩa.
Từ nhiều nghĩa là từ như thế nào ?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
3.Nghĩa của từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2
có gì giống nhau?
-Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
-Mũi: cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
-Tai: cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như cái tai.
3.Nghĩa của từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2
giống nhau ở chỗ:
I. Nhận xét:
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
II – Ghi nhớ
+ Trong những câu nào, từ “da” mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển ?
Đố vui :
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
1) Bé An có nước da trắng hồng.
2) Có nhiều em bé đã bị nhiễm chất độc màu da cam.
nghĩa gốc
nghĩa chuyển
III. Luyện tập
Trong những câu nào, các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển
a) Mắt
- Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
b) Chân
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
c) Đầu
- Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Bài 1.
- Nhiệm vụ : Cả lớp làm bài vào vở BTTV
III. Luyện tập
Bài 1.
a) Mắt
Đôi mắt của bé mở to.
Quả na mở mắt.
b) Chân
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
Bé đau chân.
c) Đầu
Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
Nước suối đầu nguồn rất trong.
nghĩa gốc
nghĩa gốc
nghĩa gốc
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tưngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Đáp án
III. Luyện tập
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Bài 2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
- Nhiệm vụ :
Học sinh hoạt động theo nhóm
III. Luyện tập
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Bài 2.
*) Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ:
Lưỡi :
Miệng:
Cổ :
tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay,
tay bóng bàn…
lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm,
lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…
miệng ly, miệng chén, miệng bình,
miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa…
cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…
lưng áo, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng trời…
Lưng:
Tay:
CỦNG CỐ
Thế nào là từ nhiều nghĩa?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
Nghĩa của từ nhiều nghĩa quan hệ với nhau ra sao?
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa
bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
DẶN DÒ
- Học thuộc ghi nhớ trang 67.
- Chuẩn bị bài:
Luyện tập về từ nhiều nghĩa (trang 73).
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa
Tiết 13 : Từ nhiều nghĩa
Thứ tư ngày 7 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau
I. Nhận xét
II – Ghi nhớ
Luyện tập
Bài 1
Bài 2
Trường Tiểu học Thanh Thủy
Giờ học đã hết
Xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo và các em học sinh. Kính chúc các thầy giáo, cô giáo cùng gia đỡnh mạnh khoẻ, hạnh phúc.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Tú
Dung lượng: 5,70MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)