Tuần 7. Từ nhiều nghĩa

Chia sẻ bởi nguyễn thị thành chung | Ngày 12/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. Từ nhiều nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG
PHÂN MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 13: TỪ NHIỀU NGHĨA
GV giảng dạy: Nguyễn Thị Thành Chung
Lớp : 5C
I. Nhận xét
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A
Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.
Răng
Mũi
Nghĩa
gốc
Tai
I. Nhận xét
2.Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc ?
(Quang Huy)
Thảo luận
nhóm đôi
2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
I. Nhận xét
Răng của chiếc cào không nhai được như răng của người và động vật.
 Mũi thuyền không dùng để ngửi được như mũi của người và động vật.
 Tai ấm không dùng để nghe được như tai của người và động vật.
Nghĩa chuyển
I. Nhận xét
3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở Bài tập 1 và Bài tập 2 có gì giống nhau ?
* Răng : Cùng chỉ vật nhọn, sắc, xếp đều nhau thành hàng.
* Mũi : Cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn, nhô ra phía trước.
* Tai: Cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên, chìa ra như tai người.
2. Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
I. Nhận xét
Răng của chiếc cào không nhai được như răng của người và động vật.
 Mũi thuyền không dùng để ngửi được như mũi của người và động vật.
 Tai ấm không dùng để nghe được như tai của người và động vật.
Nghĩa chuyển
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có một mối liên hệ với nhau.
GHI NHỚ
Ví dụ
Trong các từ in đậm dưới đây, từ nào là từ đồng âm ? Từ nào là từ nhiều nghĩa ?
a) Bạn Huyền đeo dây bạc trên cổ thật đẹp.
c) Bà kể chuyện cổ tích thật hay.
b) Cổ tay của bé Nụ thật tròn trịa.
Từ nhiều nghĩa
Từ nhiều nghĩa
Từ đồng âm
III. Luyện tập
1. Đọc các câu dưới đây. Gạch (-) dưới các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa gốc ; gạch (=) dưới các từ mắt, chân, đầu mang nghĩa chuyển?
a) Mắt
* Đôi mắt của bé Na mở to.
* Quả na mở mắt.
b) Chân
* Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
* Bé đau chân.
c) Đầu
* Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
* Nước suối đầu nguồn rất trong.
III. Luyện tập
2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của những từ sau : lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
lưỡi
miệng
cổ
tay
lưng
lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi rìu, lưỡi búa, lưỡi kiếm, lưới liềm, lưỡi cày, lưỡi mác…
miệng hang, miệng giếng, miệng chén, miệng hố, miệng li, miệng chai, miệng hầm, miệng túi…
cổ tay, cổ áo, cổ chai, cổ lọ, cổ xe, cổ bình, cổ chân…
tay áo, tay đua, tay lái, tay quay, tay bóng bàn, tay đàn, tay quay…
lưng núi, lưng đồi, lưng trời, lưng ghế, lưng bàn, lưng đèo…
TIẾT HỌC KẾT THÚC
CẢM ƠN QUÝ CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN, HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: nguyễn thị thành chung
Dung lượng: 1,61MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)