Tuần 7. Từ nhiều nghĩa
Chia sẻ bởi Đặng THị Việt HÀ |
Ngày 12/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Tuần 7. Từ nhiều nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục và đào tạo quỳnh phụ
Trường tiểu học Dông hải
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Đượm
Luy?n t? v cõu:
Câu 1:
Câu 2:
Khởi động
* Tìm từ đồng âm trong các câu sau:
a) Chị Loan có cổ cao ba ngấn thật đẹp.
b) Cổ tay bé Hoa vừa trắng lại vừa tròn.
c) Bà kể cho em nghe câu chuyện cổ tích rất hay.
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A :
A
Răng
Tai
B
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe.
b) Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để
cắn, giữ và nhai thức ăn.
Mũi
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có
xương sống, dùng để thở và để gửi.
2. Tìm nghĩa của các từ răng, mũi, tai trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
I. Nhận xét :
3.Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở Bài tập 1 và Bài tập 2 có gì giống nhau ?
Răng của chiếc cào Cái ấm không nghe
Làm sao nhai được? Sao tai lại mọc?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì? Quang Huy
Thảo luận
nhóm bốn
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét :
1.Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A?
A
B
Răng
Mũi
Tai
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.
b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét :
1.Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A?
A
B
Răng
Mũi
Tai
Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.
Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
Nghĩa
gốc
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét :
Quang Huy
2. Nghĩa của các từ răng, tai, mũi trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc ?
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét :
2. Nghĩa của các từ răng, tai, mũi trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
- Răng của chiếc cào không nhai được .
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét :
2. Nghĩa của các từ răng, tai, mũi trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
- Mũi thuyền không ngửi được.
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét :
2. Nghĩa của các từ răng, tai, mũi trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc ?
- Tai của cái ấm không dùng để nghe .
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
Quang Huy
2. Nghĩa của các từ răng, tai, mũi trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc ?
- Răng của chiếc cào không nhai được .
- Mũi thuyền không ngửi được.
Tai của cái ấm không
dùng để nghe .
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau ?
Ở bài tập 1
- Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
- Mũi : cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
- Tai : cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên.
Ở bài tập 2
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A :
A
Răng
Tai
B
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe.
b) Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để
cắn, giữ và nhai thức ăn.
Mũi
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có
xương sống, dùng để thở và để gửi.
2. Tìm nghĩa của các từ răng, mũi, tai trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
I. Nhận xét :
3.Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở Bài tập 1 và Bài tập 2 có gì giống nhau ?
Răng của chiếc cào Cái ấm không nghe
Làm sao nhai được? Sao tai lại mọc?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì? Quang Huy
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có một mối liên hệ với nhau.
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
Từ nhiều nghĩa
Lưu ý
*Cách phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa:
a) Chị Loan có cổ cao ba ngấn thật đẹp.
b) Cổ tay bé Hoa vừa trắng lại vừa tròn.
c) Bà kể cho em nghe câu chuyện cổ tích rất hay.
cổ (cao)
cổ (tay)
cổ (tích)
Từ đồng âm (nghĩa hoàn toàn khác nhau)
Từ nhiều nghĩa
(Có mối quan hệ với nhau: bộ phận nối liền các bộ phận khác lại với nhau)
Từ đồng âm
Cổ
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
Từ nhiều nghĩa
III. Luyện tập
Bài 1: Trong những câu nào, các từ “mắt, chân, đầu” mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển?
- Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
a) Mắt
b) Chân
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
- Khi viết em đừng ngoẹo đầu.
c) Đầu
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
(Nghĩa gốc)
(Nghĩa chuyển)
(Nghĩa chuyển)
(Nghĩa chuyển)
(Nghĩa gốc)
(Nghĩa gốc)
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
Từ nhiều nghĩa
III. Luyện tập
Bài 1: Trong những câu nào, các từ “mắt, chân, đầu” mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển?
- Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
a) Mắt
b) Chân
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
- Khi viết em đừng ngoẹo đầu.
c) Đầu
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
Từ nhiều nghĩa
III. Luyện tập
Bài 1: Trong những câu nào, các từ “mắt, chân, đầu” mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển?
- Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
a) Mắt
b) Chân
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
- Khi viết em đừng ngoẹo đầu.
c) Đầu
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
(Nghĩa gốc)
(Nghĩa chuyển)
(Nghĩa chuyển)
(Nghĩa chuyển)
(Nghĩa gốc)
(Nghĩa gốc)
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
III. Luyện tập
Bài 2.
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của các từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Làm việc nhóm đôi
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
III. Luyện tập
Bài 2.
Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của các từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Lưỡi:
Miệng:
Tay:
Cổ:
Lưng:
lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu...
miệng chén, miệng ly, miệng bình, miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa...
cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ , cổ bình...
tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, tay bóng bàn...
lưng áo, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng trời , lưng đèo...
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
Tay quay
Miệng núi lửa
Lưng núi
Miệng bình
Luy?n t? v cõu:
III. Luyện tập
Bài 2.
Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của các từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Lưỡi:
Miệng:
Tay:
Cổ:
Lưng:
lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu...
miệng chén, miệng ly, miệng bình, miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa...
cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ , cổ bình...
tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, tay bóng bàn...
lưng áo, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng trời , lưng đèo...
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có một mối liên hệ với nhau.
Từ nhiều nghĩa
Trò chơi
BÍ MẬT CỦA HOA
TỪ NHIỀU NGHĨA
4
2
3
1
1
4
2
3
Nghĩa gốc
Nghĩa chuyển
Nghĩa chuyển
Nghĩa chuyển
Chọn hoa em thích rồi đặt câu theo hình ảnh ẩn dưới hoa
ĐÁNH
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có một mối liên hệ với nhau.
Từ nhiều nghĩa
Chúc quý thầy, cô giáo mạnh khỏe, hạnh phúc!
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO
Trường tiểu học Dông hải
Giáo viên thực hiện: Nguyễn Thị Đượm
Luy?n t? v cõu:
Câu 1:
Câu 2:
Khởi động
* Tìm từ đồng âm trong các câu sau:
a) Chị Loan có cổ cao ba ngấn thật đẹp.
b) Cổ tay bé Hoa vừa trắng lại vừa tròn.
c) Bà kể cho em nghe câu chuyện cổ tích rất hay.
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A :
A
Răng
Tai
B
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe.
b) Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để
cắn, giữ và nhai thức ăn.
Mũi
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có
xương sống, dùng để thở và để gửi.
2. Tìm nghĩa của các từ răng, mũi, tai trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
I. Nhận xét :
3.Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở Bài tập 1 và Bài tập 2 có gì giống nhau ?
Răng của chiếc cào Cái ấm không nghe
Làm sao nhai được? Sao tai lại mọc?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì? Quang Huy
Thảo luận
nhóm bốn
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét :
1.Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A?
A
B
Răng
Mũi
Tai
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.
b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét :
1.Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A?
A
B
Răng
Mũi
Tai
Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật dùng để nghe.
Phần xương cứng màu trắng, mọc trên hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.
Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có xương sống, dùng để thở và ngửi.
Nghĩa
gốc
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét :
Quang Huy
2. Nghĩa của các từ răng, tai, mũi trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc ?
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét :
2. Nghĩa của các từ răng, tai, mũi trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
- Răng của chiếc cào không nhai được .
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét :
2. Nghĩa của các từ răng, tai, mũi trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
- Mũi thuyền không ngửi được.
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
I. Nhận xét :
2. Nghĩa của các từ răng, tai, mũi trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc ?
- Tai của cái ấm không dùng để nghe .
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
Quang Huy
2. Nghĩa của các từ răng, tai, mũi trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1?
Răng của chiếc cào
Làm sao nhai được ?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì ?
Cái ấm không nghe
Sao tai lại mọc ?
- Răng của chiếc cào không nhai được .
- Mũi thuyền không ngửi được.
Tai của cái ấm không
dùng để nghe .
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
3. Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài 1 và bài 2 có gì giống nhau ?
Ở bài tập 1
- Răng: đều chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành hàng.
- Mũi : cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước.
- Tai : cùng chỉ bộ phận mọc ở hai bên.
Ở bài tập 2
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
1. Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A :
A
Răng
Tai
B
a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật, dùng để nghe.
b) Phần xương cứng, màu trắng, mọc trên hàm, dùng để
cắn, giữ và nhai thức ăn.
Mũi
c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc động vật có
xương sống, dùng để thở và để gửi.
2. Tìm nghĩa của các từ răng, mũi, tai trong khổ thơ sau có gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1 ?
I. Nhận xét :
3.Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở Bài tập 1 và Bài tập 2 có gì giống nhau ?
Răng của chiếc cào Cái ấm không nghe
Làm sao nhai được? Sao tai lại mọc?
Mũi thuyền rẽ nước
Thì ngửi cái gì? Quang Huy
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có một mối liên hệ với nhau.
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
Từ nhiều nghĩa
Lưu ý
*Cách phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa:
a) Chị Loan có cổ cao ba ngấn thật đẹp.
b) Cổ tay bé Hoa vừa trắng lại vừa tròn.
c) Bà kể cho em nghe câu chuyện cổ tích rất hay.
cổ (cao)
cổ (tay)
cổ (tích)
Từ đồng âm (nghĩa hoàn toàn khác nhau)
Từ nhiều nghĩa
(Có mối quan hệ với nhau: bộ phận nối liền các bộ phận khác lại với nhau)
Từ đồng âm
Cổ
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
Từ nhiều nghĩa
III. Luyện tập
Bài 1: Trong những câu nào, các từ “mắt, chân, đầu” mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển?
- Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
a) Mắt
b) Chân
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
- Khi viết em đừng ngoẹo đầu.
c) Đầu
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
(Nghĩa gốc)
(Nghĩa chuyển)
(Nghĩa chuyển)
(Nghĩa chuyển)
(Nghĩa gốc)
(Nghĩa gốc)
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
Từ nhiều nghĩa
III. Luyện tập
Bài 1: Trong những câu nào, các từ “mắt, chân, đầu” mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển?
- Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
a) Mắt
b) Chân
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
- Khi viết em đừng ngoẹo đầu.
c) Đầu
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
Từ nhiều nghĩa
III. Luyện tập
Bài 1: Trong những câu nào, các từ “mắt, chân, đầu” mang nghĩa gốc và trong những câu nào, chúng mang nghĩa chuyển?
- Đôi mắt của bé mở to.
- Quả na mở mắt.
a) Mắt
b) Chân
- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Bé đau chân.
- Khi viết em đừng ngoẹo đầu.
c) Đầu
- Nước suối đầu nguồn rất trong.
(Nghĩa gốc)
(Nghĩa chuyển)
(Nghĩa chuyển)
(Nghĩa chuyển)
(Nghĩa gốc)
(Nghĩa gốc)
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
III. Luyện tập
Bài 2.
Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của các từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Làm việc nhóm đôi
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
III. Luyện tập
Bài 2.
Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của các từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Lưỡi:
Miệng:
Tay:
Cổ:
Lưng:
lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu...
miệng chén, miệng ly, miệng bình, miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa...
cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ , cổ bình...
tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, tay bóng bàn...
lưng áo, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng trời , lưng đèo...
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
Từ nhiều nghĩa
Tay quay
Miệng núi lửa
Lưng núi
Miệng bình
Luy?n t? v cõu:
III. Luyện tập
Bài 2.
Một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của các từ sau: lưỡi, miệng, cổ, tay, lưng.
Lưỡi:
Miệng:
Tay:
Cổ:
Lưng:
lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu...
miệng chén, miệng ly, miệng bình, miệng túi, miệng hố, miệng núi lửa...
cổ áo, cổ tay, cổ chai, cổ lọ , cổ bình...
tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, tay bóng bàn...
lưng áo, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, lưng trời , lưng đèo...
Từ nhiều nghĩa
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có một mối liên hệ với nhau.
Từ nhiều nghĩa
Trò chơi
BÍ MẬT CỦA HOA
TỪ NHIỀU NGHĨA
4
2
3
1
1
4
2
3
Nghĩa gốc
Nghĩa chuyển
Nghĩa chuyển
Nghĩa chuyển
Chọn hoa em thích rồi đặt câu theo hình ảnh ẩn dưới hoa
ĐÁNH
Luy?n t? v cõu:
I. Nhận xét :
II. Ghi nhớ :
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có một mối liên hệ với nhau.
Từ nhiều nghĩa
Chúc quý thầy, cô giáo mạnh khỏe, hạnh phúc!
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng THị Việt HÀ
Dung lượng: 2,71MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)