Tuần 7-8. Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Chia sẻ bởi Lê Mậu Một |
Ngày 13/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Tuần 7-8. Luyện tập về từ nhiều nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
16/10/2008
GV Nguyen Thi Viet Ha - Truong so 1 Nam Ly
đến dự giờ lớp 5C
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
16/10/2008
Kiểm tra bài cũ
16/10/2008
1
2
3
16/10/2008
Slide
Thế nào là
từ nhiều nghĩa?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
16/10/2008
Slide
Đặt câu có từ lưỡi mang nghĩa chuyển.
16/10/2008
Slide
Từ ngữ nào chứa từ có nghĩa chuyển trong dòng sau:
Cái lưỡi, lưỡi liềm, đau lưỡi, thè lưỡi
16/10/2008
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Thứ 5 ngày 16 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Bài mới
Bài 1:
(1) Bé chạy lon ton trên sân.
(2) Tàu chạy băng băng trên đường ray.
(3) Đồng hồ chạy đúng giờ.
(4) Dân làng khẩn trương chạy lũ.
a/ Hoạt động của máy móc.
b/ Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy đến.
c/ Sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông.
d/ Sự di chuyển nhanh bằng chân.
A
B
Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A:
16/10/2008
(1) Bé chạy lon ton trên sân.
(2) Tàu chạy băng băng trên đường ray.
(3) Đồng hồ chạy đúng giờ.
(4) Dân làng khẩn trương chạy lũ.
a/ Hoạt động của máy móc.
b/ Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy đến.
c/ Sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông.
d/ Sự di chuyển nhanh bằng chân.
A
B
16/10/2008
Bài 2
a/ Sự di chuyển.
b/ Sự vận động nhanh.
c/ Di chuyển bằng chân
Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy có trong tất cả các câu trên? (các câu ở BT1)
16/10/2008
Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
a/ Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
b/ Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn than.
c/ Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ.
Bài 3:
16/10/2008
Nêu nghĩa gốc của từ ăn?
ăn là chỉ hoạt động tự
đưa thức ăn vào miệng.
16/10/2008
Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các
nghĩa của từ ấy.
Bài 4
a/ Đi
Nghĩa 1: tự di chuyển bằng chân
Nghĩa 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b/ Đứng
Nghĩa 1: ở tư thế chân thẳng, chân đặt trên mặt đất.
Nghĩa 2: ngừng chuyển động.
16/10/2008
Em đi bộ đến trường.
Em đi dép quai hậu đến trường.
Chú bộ đội đứng gác.
Trời hôm nay đứng gió.
16/10/2008
Chúng ta vừa tìm hiểu về các từ nhiều nghĩa nào? Các từ đó thuộc từ loại gì?
Củng cố
Thứ 5 ngày tháng năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
16/10/2008
Củng cố
Các nghĩa của những từ nhiều nghĩa đó có mối liên hệ gì với nhau không?
Thứ 5 ngày tháng năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
16/10/2008
từ nhiều nghĩa
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa gốc
Có mối liên hệ
Thứ 5 ngày tháng năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Ghi nhớ
16/10/2008
dặn dò
- Ghi nhớ các từ nhiều nghĩa trong bài.
- Tìm thêm một số từ nhiều nghĩa khác và chuẩn bị bài sau.
16/10/2008
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa gốc
Có mối liên hệ
Thứ 5 ngày 16 tháng năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Xin chào các em
Chúc các em học giỏi
GV Nguyen Thi Viet Ha - Truong so 1 Nam Ly
đến dự giờ lớp 5C
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo
16/10/2008
Kiểm tra bài cũ
16/10/2008
1
2
3
16/10/2008
Slide
Thế nào là
từ nhiều nghĩa?
Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.
16/10/2008
Slide
Đặt câu có từ lưỡi mang nghĩa chuyển.
16/10/2008
Slide
Từ ngữ nào chứa từ có nghĩa chuyển trong dòng sau:
Cái lưỡi, lưỡi liềm, đau lưỡi, thè lưỡi
16/10/2008
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Thứ 5 ngày 16 tháng 10 năm 2008
Luyện từ và câu
Bài mới
Bài 1:
(1) Bé chạy lon ton trên sân.
(2) Tàu chạy băng băng trên đường ray.
(3) Đồng hồ chạy đúng giờ.
(4) Dân làng khẩn trương chạy lũ.
a/ Hoạt động của máy móc.
b/ Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy đến.
c/ Sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông.
d/ Sự di chuyển nhanh bằng chân.
A
B
Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A:
16/10/2008
(1) Bé chạy lon ton trên sân.
(2) Tàu chạy băng băng trên đường ray.
(3) Đồng hồ chạy đúng giờ.
(4) Dân làng khẩn trương chạy lũ.
a/ Hoạt động của máy móc.
b/ Khẩn trương tránh những điều không may sắp xảy đến.
c/ Sự di chuyển nhanh của phương tiện giao thông.
d/ Sự di chuyển nhanh bằng chân.
A
B
16/10/2008
Bài 2
a/ Sự di chuyển.
b/ Sự vận động nhanh.
c/ Di chuyển bằng chân
Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy có trong tất cả các câu trên? (các câu ở BT1)
16/10/2008
Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
a/ Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
b/ Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn than.
c/ Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ.
Bài 3:
16/10/2008
Nêu nghĩa gốc của từ ăn?
ăn là chỉ hoạt động tự
đưa thức ăn vào miệng.
16/10/2008
Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các
nghĩa của từ ấy.
Bài 4
a/ Đi
Nghĩa 1: tự di chuyển bằng chân
Nghĩa 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b/ Đứng
Nghĩa 1: ở tư thế chân thẳng, chân đặt trên mặt đất.
Nghĩa 2: ngừng chuyển động.
16/10/2008
Em đi bộ đến trường.
Em đi dép quai hậu đến trường.
Chú bộ đội đứng gác.
Trời hôm nay đứng gió.
16/10/2008
Chúng ta vừa tìm hiểu về các từ nhiều nghĩa nào? Các từ đó thuộc từ loại gì?
Củng cố
Thứ 5 ngày tháng năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
16/10/2008
Củng cố
Các nghĩa của những từ nhiều nghĩa đó có mối liên hệ gì với nhau không?
Thứ 5 ngày tháng năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
16/10/2008
từ nhiều nghĩa
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa gốc
Có mối liên hệ
Thứ 5 ngày tháng năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Ghi nhớ
16/10/2008
dặn dò
- Ghi nhớ các từ nhiều nghĩa trong bài.
- Tìm thêm một số từ nhiều nghĩa khác và chuẩn bị bài sau.
16/10/2008
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa chuyển
nghĩa gốc
Có mối liên hệ
Thứ 5 ngày 16 tháng năm 2008
Luyện từ và câu
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Xin chào các em
Chúc các em học giỏi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mậu Một
Dung lượng: 778,13KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)