Tuần 7-8. Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Chia sẻ bởi Cao Văn Bao | Ngày 13/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Tuần 7-8. Luyện tập về từ nhiều nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
KIểm tra bài cũ
1/ Thế nào là từ nhiều nghĩa?

2/ Hãy tìm những từ nhiều nghĩa với mỗi từ sau?
- chân. - đầu .



Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển. Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên hệ với nhau.
Chân:- Lòng ta vẫn vững như kiềng ba .

Đầu:- Nước suối nguồn rất trong.
chân
đầu
1. Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A:
xem 1 số hình
1. Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A:
Bé chạy lon ton trên sân.
Tàu chạy băng băng trên đường ray.
Đồng hồ chạy đúng giờ.
Dân làng khẩn trương chạy lũ.
1. Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A:
chạy
chạy
chạy
chạy
2. Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy có trong tất c? các câu trên?
a) Sự di chuyển.
b) Sự vận động nhanh.
c) Di chuyển bằng chân.
3. Từ ăn trong câu nào dưới đây dược dùng với nghĩa gốc?
a) Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước
chân.
b) Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng than.
c) Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng bữa cơm tối rất vui vẻ.
ăn
ăn
ăn
4. Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy?
a) Đi
- Nghĩa 1: Tự di chuyển bằng bàn chân.
- Nghĩa 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b) Đứng
- Nghĩa 1: ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
- Nghĩa 2: ngừng chuyển động.
4. Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy?
a) Đi



- Nghĩa 1: Tự di chuyển bằng bàn chân.
+Bé đang tập đi.
- Nghĩa 2: Mang (xỏ ) vào chân.
+ thích đi giày.
Nam
Thơ
b) Đứng

- Nghĩa 1: Ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt đất.
+ Cả lớp nghiêm chào lá quốc kỳ.
- Nghĩa 2: Ngừng chuyển động.
+ Mẹ lại chờ con.
đứng
đứng
Nhận xét
Dặn dò
4. Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy?
Nghĩa 1: tự di chuyển bằng chân.
Nghĩa 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
Nghĩa 1: ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
Nghĩa 2: ngừng chuyển động.
TIẾT HỌC KẾT THÚC
Chúc quý thầy cô và các em nhiều sức khỏe!
Trò chơi: ong tìm chữ
1. T�m � c�t B l�i gi�i ngh�a th�ch hỵp cho t� ch�y trong m�i c�u � c�t A:
(1) B� ch�y lon ton tr�n s�n.
(2) T�u ch�y b�ng b�ng tr�n ���ng ray.
(3) ��ng h� ch�y �ĩng gi�.
(4) D�n l�ng kh�n tr��ng ch�y lị.
a) Ho�t ��ng cđa m�y m�c.
b) Kh�n tr��ng tr�nh nh�ng �iỊu kh�ng may s�p x�y ��n.
c) S� di chuyĨn nhanh cđa ph��ng tiƯn giao th�ng.
d) S� di chuyĨn nhanh b�ng ch�n.
Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Luyện từ và câu:
Chân bị nước ăn.
Tàu vào cảng ăn than.
3. Từ ăn trong câu nào dưới đây dược dùng với nghĩa gốc?
Bé Thơ tập đi.
Nam thích đi giày.
Cả lớp đứng nghiêm chào lá quốc kỳ.
Mẹ đứng lại chờ con.
Nước suối đầu nguồn rất trong.
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
2. Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy có trong tất các các câu trên?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Văn Bao
Dung lượng: 5,00MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)