Tuần 7-8. Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Chia sẻ bởi Võ Văn Gạch | Ngày 12/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: Tuần 7-8. Luyện tập về từ nhiều nghĩa thuộc Luyện từ và câu 5

Nội dung tài liệu:

CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM
Giáo viên: Võ Văn Gạch
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LAI VUNG
Trường Tiểu học Thị trấn Lai Vung
Thứ năm, ngày 06 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
-Trong các từ cho dưới đây từ nào mang nghĩa chuyển ?
Cái lưỡi, lưỡi liềm, đau lưỡi, thè lưỡi
Thế nào là từ nhiều nghĩa?
lưỡi liềm
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Thứ năm, ngày 06 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
1/ Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ chạy trong mỗi câu ở cột A:
1/ Bé chạy lon ton trên sân.
a) Hoạt động của máy móc.
2/ Tàu chạy băng băng trên
đường ray.
b) Khẩn trương tránh những
điều không may sắp xảy đến.
3/ Đồng hồ chạy đúng giờ.
c) Sự di chuyển nhanh của
phương tiện giao thông.
4/ Dân làng khẩn trương
chạy lũ.
d) Sự di chuyển nhanh
bằng chân.
A
B
1/ Bé chạy lon ton trên sân.
2/ Tàu chạy băng băng trên đường ray.
3/ Đồng hồ chạy đúng giờ.
4/ Dân làng khẩn trương chạy lũ.
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Thứ năm, ngày 06 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
2. Dòng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ chạy có trong tất cả các câu trên?
a/ Sự di chuyển.
b/ Sự vận động nhanh.
c/ Di chuyển bằng chân.
Thảo luận nhóm
1/ Bé chạy lon ton trên sân.
2/ Tàu chạy băng băng trên
đường ray.
3/ Đồng hồ chạy đúng giờ.
4/ Dân làng khẩn trương
chạy lũ.
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Thứ năm, ngày 06 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
a/ Bác Lê lội ruộng nhiều nên bị nước ăn chân.
b/ Cứ chiều chiều, Vũ lại nghe tiếng còi tàu vào cảng ăn than.
Thảo luận nhóm đôi
3/ Từ ăn trong câu nào dưới đây được dùng với nghĩa gốc?
c/ Hôm nào cũng vậy, cả gia đình tôi cùng ăn bữa cơm tối rất vui vẻ.
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Thứ năm, ngày 06 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
Các nghĩa của từ nhiều nghĩa bao giờ cũng có mối liên quan với nhau.
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Thứ năm, ngày 06 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
4/ Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để
phân biệt các nghĩa của từ ấy:
a/ Đi
- Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
- Nghĩa 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
b/ Đứng
- Nghĩa 1: ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
- Nghĩa 2: ngừng chuyển động.
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Thứ năm, ngày 06 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
a/ Đi
Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.
* Bé Thơ đang tập đi.
*Vì xe đạp bị hỏng nên sáng nay em phải đi bộ đến trường.
Đi
Nghĩa 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.
* Em rất thích đi giày mới mà mẹ vừa mua cho.
* Trời lạnh, em phải đi tất cho ấm chân.
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Thứ năm, ngày 06 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu
b/ Đứng
- Nghĩa 1: ở tư thế thân thẳng, chân đặt trên mặt nền.
Chúng em đứng nghiêm để chào cờ.
Anh bộ đội đứng gác.
Đứng
- Nghĩa 2: ngừng chuyển động.
Trời bỗng nhiên đứng gió.
.Chiếc đồng này lại đứng rồi!
Xe cộ đứng lại khi thấy đèn đỏ.
Luyện tập về từ nhiều nghĩa
Thứ năm, ngày 06 tháng 10 năm 2016
Luyện từ và câu

Đấu trường 5.4
Từ đi trong câu nào dưới đây mang nghĩa gốc?
A. Ca nô đi nhanh hơn thuyền.
B. Anh đi con mã, còn tôi đi con tốt.
C. Nó chạy còn tôi đi.
Đáp án
0
1
2
3
4
5
C
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
2Từ chạy trong câu nào dưới đây mang nghĩa chuyển?
A. Cầu thủ chạy đón quả bóng.
B. Con đường mới mở chạy qua làng tôi.
C. Nam chạy nhanh hơn Bình.
Đáp án
0
1
2
3
4
5
B
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu nào dưới đây có từ đánh được dùng với nghĩa “chà xát lên bề mặt một vật để sạch đẹp hơn”.
Các bác nông dân đánh trâu ra đồng.
Sau bữa tối, ông và bố tôi thường ngồi đánh cờ.
Vào ngày nghỉ, bố tôi thường đánh giày.
Đáp án
0
1
2
3
4
5
C
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Đáp án
0
1
2
3
4
5
B
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Từ ăn trong câu nào dưới đây mang nghĩa chuyển?
Mỗi bữa cháu bé ăn một bát cơm.
Cá không ăn muối cá ươn.
Ăn trông nồi, ngồi trông hướng.
Bài sau: Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên
Xin chào tạm biệt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Văn Gạch
Dung lượng: 3,88MB| Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)