Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng
Chia sẻ bởi Đinh Thị Hòa |
Ngày 14/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào Mừng
các cô đến dự giờ học luyện từ và CÂU
Lớp 4
1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ………. ”. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không ………… Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, ……… nhất cũng dần dần thấy ……… hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào …………... Lớp 4A chúng em rất ……….. về bạn Minh.
(Từ để chọn: , , , , , )
tự tin
tự ti
tự trọng
tự hào
tự kiêu
tự ái
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Nghĩa
Từ
- Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
- Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước
sau như một.
- Ngay thẳng, thật thà.
- trung thành
- trung hậu
- trung kiên
- trung thực
- trung nghĩa
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Nghĩa
Từ
- Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
- Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước
sau như một.
- Ngay thẳng, thật thà.
- trung thµnh
- trung kiªn
- trung nghÜa
- trung hËu
- trung thùc
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Nghĩa
Từ
- Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
- Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước
sau như một.
- Ngay thẳng, thật thà.
trung thành
trung kiên
trung nghĩa
trung hậu
trung thực
chúc các thầy, cô mạnh khoẻ !
các cô đến dự giờ học luyện từ và CÂU
Lớp 4
1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ………. ”. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không ………… Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, ……… nhất cũng dần dần thấy ……… hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào …………... Lớp 4A chúng em rất ……….. về bạn Minh.
(Từ để chọn: , , , , , )
tự tin
tự ti
tự trọng
tự hào
tự kiêu
tự ái
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Nghĩa
Từ
- Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
- Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước
sau như một.
- Ngay thẳng, thật thà.
- trung thành
- trung hậu
- trung kiên
- trung thực
- trung nghĩa
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Nghĩa
Từ
- Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
- Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước
sau như một.
- Ngay thẳng, thật thà.
- trung thµnh
- trung kiªn
- trung nghÜa
- trung hËu
- trung thùc
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Nghĩa
Từ
- Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
- Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước
sau như một.
- Ngay thẳng, thật thà.
trung thành
trung kiên
trung nghĩa
trung hậu
trung thực
chúc các thầy, cô mạnh khoẻ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Hòa
Dung lượng: 4,42MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)