Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng
Chia sẻ bởi Đặng Thị Bích Ngà |
Ngày 14/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HUYỆN BÌNH CHÁNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN NHÂN TÔN
Môn: Luyện từ và câu
Giáo viên: NGUYỄN THỊ THU
Bi:Mở roừ:Trung thực
Môn: luyện từ và câu
Trò chơi: "Trúc xanh"
Bi:Mở roừ:Trung thực
Môn: luyện từ và câu
Thế nào là danh từ chung ?
Danh từ chung là tên của một lo?i s? vật.
Biở roừ:Trung thực
Môn: luyện từ và câu
Thế nào là danh từ riêng ?
Danh từ riêng là tên riêng của một s? vật.
Bi:Mở roừ:Trung thực
Môn: luyện từ và câu
Khi viết danh từ riêng cần lưu ýđiều gì ?
Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.
Bi:Mở roừ:Trung thực
Môn: luyện từ và câu
Hãy viết các danh từ riêng vào bảng:
vua Lê Lợi, cô Lan, núi, sông Lam,nước
Việt Nam
Danh từ riêng:Lê Lợi,Lan,Lam,Việt Nam.
Bi: M? r?ng v?n t?: Trung th?c-T? tr?ng
Môn: Luyện từ và câu
Chọn các từ tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái để điền vào từng chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ,chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: "Minh là một học trò có lòng _____". Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không _____. Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, ____ nhất cũng dần dần thấy ___ hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ______. Lớp 4A chúng em rất _____ về bạn Minh.
tự trọng
tự kiêu
tự ti
tự tin
tự ái
tự hào
Nối từ với nghĩa tương ứng
Moät loøng moät daï gaén boù vôùi lí töôûng, toå chöùc
hay vôùi ngöôøi naøo ñoù.
Trung hậu.
Trung thực.
Trung thành.
Trung kiên.
Trung nghĩa.
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
An ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
(Nhóm 2)
Xếp các từ ghép (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm ) thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung.
Trung có nghĩa là "ở giữa"
Trung có nghĩa là "một lòng một dạ"
Trung nghĩa
Trung bình
Trung thu
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trung tâm
Trung thành
Trung nghĩa
Trung bình
Trung thu
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trung tâm
Trung thành
Trò chơi: “ Câu cá”
Trung có nghĩa là "ở giữa"
Trung có nghĩa là "một lòng một dạ"
Trung nghĩa
Trung bình
Trung thu
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trung tâm
Trung thành
Trung nghĩa
Trung bình
Trung thu
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trung tâm
Trung thành
Đặt câu với các từ em v?a tìm được ở bài tập 3
Chân thành cảm ơn
quý thầy cô.
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN NHÂN TÔN
Môn: Luyện từ và câu
Giáo viên: NGUYỄN THỊ THU
Bi:Mở roừ:Trung thực
Môn: luyện từ và câu
Trò chơi: "Trúc xanh"
Bi:Mở roừ:Trung thực
Môn: luyện từ và câu
Thế nào là danh từ chung ?
Danh từ chung là tên của một lo?i s? vật.
Biở roừ:Trung thực
Môn: luyện từ và câu
Thế nào là danh từ riêng ?
Danh từ riêng là tên riêng của một s? vật.
Bi:Mở roừ:Trung thực
Môn: luyện từ và câu
Khi viết danh từ riêng cần lưu ýđiều gì ?
Danh từ riêng luôn luôn được viết hoa.
Bi:Mở roừ:Trung thực
Môn: luyện từ và câu
Hãy viết các danh từ riêng vào bảng:
vua Lê Lợi, cô Lan, núi, sông Lam,nước
Việt Nam
Danh từ riêng:Lê Lợi,Lan,Lam,Việt Nam.
Bi: M? r?ng v?n t?: Trung th?c-T? tr?ng
Môn: Luyện từ và câu
Chọn các từ tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái để điền vào từng chỗ trống thích hợp trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ,chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: "Minh là một học trò có lòng _____". Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không _____. Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, ____ nhất cũng dần dần thấy ___ hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ______. Lớp 4A chúng em rất _____ về bạn Minh.
tự trọng
tự kiêu
tự ti
tự tin
tự ái
tự hào
Nối từ với nghĩa tương ứng
Moät loøng moät daï gaén boù vôùi lí töôûng, toå chöùc
hay vôùi ngöôøi naøo ñoù.
Trung hậu.
Trung thực.
Trung thành.
Trung kiên.
Trung nghĩa.
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
An ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
(Nhóm 2)
Xếp các từ ghép (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm ) thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung.
Trung có nghĩa là "ở giữa"
Trung có nghĩa là "một lòng một dạ"
Trung nghĩa
Trung bình
Trung thu
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trung tâm
Trung thành
Trung nghĩa
Trung bình
Trung thu
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trung tâm
Trung thành
Trò chơi: “ Câu cá”
Trung có nghĩa là "ở giữa"
Trung có nghĩa là "một lòng một dạ"
Trung nghĩa
Trung bình
Trung thu
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trung tâm
Trung thành
Trung nghĩa
Trung bình
Trung thu
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trung tâm
Trung thành
Đặt câu với các từ em v?a tìm được ở bài tập 3
Chân thành cảm ơn
quý thầy cô.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Bích Ngà
Dung lượng: 9,69MB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)