Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng

Chia sẻ bởi Lê Thị Lan Hương | Ngày 14/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG TIỂU HỌC GIO SƠN
Kính chào các thầy, cô giáo đến dự giờ thăm lớp 4
Chúc các em học giỏi!
Giáo viên thực hiện: Lê Thị Lan Hương
Luyện từ và câu
Bài cũ:
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Luyện từ và câu:
- Viết 5 danh từ chung .
- Viết 5 danh từ riêng .
Thế nào là tự trọng ?
Tìm từ cùng nghĩa với trung thực ?
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Bài 1:
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . .” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . .. . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . về bạn Minh.
Từ để chọn: ( )
tự tin
tự trọng
tự ti
tự kiêu
tự hào
tự ái
,
,
,
,
,
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Bài 1:
Bài 2:
Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
trung thành
trung hậu
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
Nghĩa
Từ
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Bài 1:
Bài 2:
Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Nghĩa
Từ
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
trung thành
trung hậu
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Bài 1:
Bài 2:
Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Bài 3:
a.Trung có nghĩa là “ở giữa”.
b.Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
trung bình,
M:
M:
trung nghĩa,
trung thực,
trung hậu,
trung kiên
trung tâm
)
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Nghĩa
Từ
trung thu,
trung thành,
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
trung thành
trung hậu
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Bài 1:
Bài 2:
Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Bài 3:
a.Trung có nghĩa là “ở giữa”.
trung thu
b.Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
trung thành
, trung bình
, trung tâm
M:
M:
, trung nghĩa,
trung thực
, trung hậu
, trung kiên
Bài 4:
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung
Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3.
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
trung thành
trung hậu
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
Nghĩa
Từ
CỦNG CỐ
C1
C2
C3
C4
Câu 1: Có niềm tin vào bản thân
Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Câu 3: Ngay thẳng, thật thà
Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có
T Ự T I N
T R U N G H Ậ U
T R U N G T H Ự C
T Ự H À O
D4
D3
D2
D1
T Ự T R Ọ N G
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Thứ sáu ngày 7 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực - Tự trọng
Bài 1:
Bài 2:
Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Bài 3:
a.Trung có nghĩa là “ở giữa”.
trung thu
b.Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
trung thành
, trung bình
, trung tâm
M:
M:
, trung nghĩa
trung thực
, trung hậu
, trung kiên
Bài 4:
Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung
Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3.
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
trung thành
trung hậu
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
Nghĩa
Từ
Tiết học kết thúc!
Chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Lan Hương
Dung lượng: 2,40MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)