Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng
Chia sẻ bởi Trần Thị Hoa |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
luyện từ và câu
NgƯời thực hiện:
trần thị hoa
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp 4B - năm học 2012- 2013
TRƯờNG TIểU HọC CẩM BìNH
KIểM TRA BàI Cũ
Luyện từ và câu
Em hãy tìm danh từ riêng và danh từ chung
trong câu sau:
Chôm là chú bé trung thực.
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
DTR
DTC
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ..............”
Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không .............Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm,.......... nhất cũng dần dần thấy................hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ........... . Lớp 4A chúng em rất..............về bạn Minh.
(Từ để chọn: , , , , , )
Luyện từ và câu
tự trọng
tự kiêu
tự ti
tự tin
tự ái
tự hào
Bài 1. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Mở rộng vốn từ: trung thực - tự trọng
Chọn từ
điền vào chỗ chấm
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Mở rộng vốn từ: trung thực - tự trọng
Luyện từ và câu
Bài 2:Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
Nghĩa
Từ
Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)
- trung bình
- trung thành
- trung thu
- trung nghĩa
- trung tâm
- trung thực
- trung hậu
- trung kiên
Bài 4: Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3.
Bài 2:Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn .
- Trung thành : Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
- Trung kiên :Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- Trung nghĩa : Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
- Trung hậu : Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
- Trung thực : Ngay thẳng, thật thà.
a.Trung có nghĩa là “ở giữa”:
Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung
b.Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên.
trung bình,
trung thu,
trung tâm.
CỦNG CỐ
TRÒ CHƠI:
AI NHANH AI ĐÚNG !
ĐẶT CÂU VỚI
TỪ TRUNG TÂM
NGHĨA CỦA TỪ
TRUNG THỰC
ĐẶT CÂU VỚI
TỪ TRUNG THU
TèM T? G?N
NGHIA V?I T?
TRUNG TH?C
THẾ NÀO LÀ
TỰ TRỌNG
ĐỌC CÂU TỤC
NGỮ NÓI VỀ TÍNH
TỰ TRỌNG
Bài 4: Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3.
Bài 2:Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn .
- Trung thành : Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
- Trung kiên :Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- Trung nghĩa : Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
- Trung hậu : Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
- Trung thực : Ngay thẳng, thật thà.
a.Trung có nghĩa là “ở giữa”:
Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung
b.Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên.
XIN CHân thành cảm ơn quý thầy, cô và các em !
Kính chúc quý thầy, cô dồi dào sức khỏe !
Chúc các em học tập tiến bộ !
NgƯời thực hiện:
trần thị hoa
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp 4B - năm học 2012- 2013
TRƯờNG TIểU HọC CẩM BìNH
KIểM TRA BàI Cũ
Luyện từ và câu
Em hãy tìm danh từ riêng và danh từ chung
trong câu sau:
Chôm là chú bé trung thực.
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
DTR
DTC
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ..............”
Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không .............Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm,.......... nhất cũng dần dần thấy................hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ........... . Lớp 4A chúng em rất..............về bạn Minh.
(Từ để chọn: , , , , , )
Luyện từ và câu
tự trọng
tự kiêu
tự ti
tự tin
tự ái
tự hào
Bài 1. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Mở rộng vốn từ: trung thực - tự trọng
Chọn từ
điền vào chỗ chấm
Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2012
Mở rộng vốn từ: trung thực - tự trọng
Luyện từ và câu
Bài 2:Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn.
Nghĩa
Từ
Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)
- trung bình
- trung thành
- trung thu
- trung nghĩa
- trung tâm
- trung thực
- trung hậu
- trung kiên
Bài 4: Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3.
Bài 2:Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn .
- Trung thành : Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
- Trung kiên :Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- Trung nghĩa : Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
- Trung hậu : Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
- Trung thực : Ngay thẳng, thật thà.
a.Trung có nghĩa là “ở giữa”:
Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung
b.Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên.
trung bình,
trung thu,
trung tâm.
CỦNG CỐ
TRÒ CHƠI:
AI NHANH AI ĐÚNG !
ĐẶT CÂU VỚI
TỪ TRUNG TÂM
NGHĨA CỦA TỪ
TRUNG THỰC
ĐẶT CÂU VỚI
TỪ TRUNG THU
TèM T? G?N
NGHIA V?I T?
TRUNG TH?C
THẾ NÀO LÀ
TỰ TRỌNG
ĐỌC CÂU TỤC
NGỮ NÓI VỀ TÍNH
TỰ TRỌNG
Bài 4: Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3.
Bài 2:Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong đoạn văn .
- Trung thành : Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
- Trung kiên :Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
- Trung nghĩa : Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
- Trung hậu : Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
- Trung thực : Ngay thẳng, thật thà.
a.Trung có nghĩa là “ở giữa”:
Bài 3: Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung
b.Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”: trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên.
XIN CHân thành cảm ơn quý thầy, cô và các em !
Kính chúc quý thầy, cô dồi dào sức khỏe !
Chúc các em học tập tiến bộ !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hoa
Dung lượng: 2,76MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)