Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng

Chia sẻ bởi Lê Thị Ánh Tuyết | Ngày 14/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:


Kính chào quý thầy cô giáo
Môn: Luyện từ và câu
Lớp: 4.10
Giáo viên: Lê Thị Ánh Tuyết
Trường Tiểu học An Lạc 1


Kiểm tra bài cũ
1. Em hãy nêu 5 danh từ chung ?
2. Em hãy nêu 5 danh từ riêng?
Chôm là chú bé trung thực và dũng cảm.
3.Tìm danh từ chung và danh từ riêng trong câu dướn đây?
DTR
DTC
1. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau: (Từ để chọn: tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái.)
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ……….. .” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không ………….. Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm,
…….….. nhất cũng dần dần thấy .……….. hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm,
minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào
……….. . Lớp 4A chúng em rất ………… về bạn Minh.


tự tin
tự ti
tự trọng
tự kiêu
tự hào
tự ái
Thứ năm, ngày 26 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực-Tự trọng
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Nghĩa
Từ
Trung nghĩa
Trung thành
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Nghĩa
Từ
Trung nghĩa
Trung thành
Trung kiên
Trung thực
Trung hậu
Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)
Trung có nghĩa là “ở giữa”
M: Trung thu
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”
M: Trung thành
Trò chơi
Dán cánh hoa
Trung
(ở giữa
Trung
(Một lòng
một dạ)
Trung thu
Trung thành


Trung thu
Trung thành
Trung bình
Trung tâm
Trung
(ở giữa)
Trung kiên
Trung hiếu
Trung nghĩa
Trung thực
Trung
(Một lòng
một dạ)
Thứ năm, ngày 26 tháng 9 năm 2013
Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ: Trung thực-Tự trọng
4. Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm
4. Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
Lớp em không có học sinh trung bình.
Thiếu nhi ai cũng thích tết trung thu.
Chôm là một cậu bé trung thực và dũng cảm.
Phụ nữ Việt Nam trung hậu đảm đang.
Nhóm hài lớp em luôn là trung tâm của sự chú ý.
Các chiến sĩ luôn luôn trung thành với Tổ quốc.
Bác Năm là một con người trung nghĩa.
Bộ đội ta trung kiên với lí tưởng cách mạng.
Dặn dò
* Về nhà xem lại bài
* Chuẩn bị bài: Cách viết tên người, tên địa lý Việt Nam
Tiết học kết thúc
Xin chào và hẹn gặp lại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Ánh Tuyết
Dung lượng: 3,21MB| Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)