Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Nhàn |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Bài 12
Mở RộNG VốN Từ
Trung thực- Tự trọng
Phòng giáo dục huyện Thanh Oai
Trường tiểu học Hồng Dương
Người thực hiện: Nguyễn Thị Nhàn
Kiểm tra bài cũ:
.
1.Viết một câu văn có danh từ riêng?
2. Viết một câu văn có danh từ chung?
Bài mới
Mở rộng vốn từ:
Trung thực - Tự trọng
Luyện tập
1.Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi.Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà,nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo : " Minh là một học sinh có lòng.... ." Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không ..... Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm ,.....nhất cũng dần dần thấy....hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những ban .mắc khuyết điểm,
Minh góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào....... .Lớp 4a chúng em rất .......về bạn Minh .
Từ để chọn
tự kiêu
tự ái
tự hào
tự tin
tự ti
tự trọng
2.Chọn từ thích hợp ứng với mỗi nghĩa sau:
Nghĩa Từ
Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng,
tổ chức hay với ngưới nào đó.
Trước sau như một
không gì lay chuyển nổi
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
ăn ở nhân hậu, thành thật,
trước sau như một .
Ngay thẳng, thật tthà.
trung thành
trung hậu
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng: "trung" (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung
tâm)
a. Trung có nghĩa là "ở giữa".
M: trung thu
b. Trung có nghĩa là "một lòng một dạ"
M:trung thành
-Trung có nghĩa là "ở giữa":
trung bình, trung thu, trung
tâm
-Trung có nghĩa là "một lòng một dạ":
trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên.
4.Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
(Trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm).
Đây là ai?
1
2
3
4
Tìm một câu tục ngữ nói về trung thực?
2
3
4
Tìm một câu tục ngữ nói về
lòng tự trọng?
3
4
Tìm 3 từ trái nghĩa
với từ :"Trung thực"
4
Em hiểu nghĩa của
câu tục ngữ:
"Thật thà là cha quỷ quái"
là gì ?
Luyện từ và câu
1.Trung thực là ngay thẳng, thật thà.
2.Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm chất, danh dự của mình.
Trung thực - Tự trọng
Mở rộng vốn từ:
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
CHÚC QUÝ THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC SINH LUÔN CHĂM NGOAN-HỌC GIỎI
Mở RộNG VốN Từ
Trung thực- Tự trọng
Phòng giáo dục huyện Thanh Oai
Trường tiểu học Hồng Dương
Người thực hiện: Nguyễn Thị Nhàn
Kiểm tra bài cũ:
.
1.Viết một câu văn có danh từ riêng?
2. Viết một câu văn có danh từ chung?
Bài mới
Mở rộng vốn từ:
Trung thực - Tự trọng
Luyện tập
1.Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi.Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà,nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo : " Minh là một học sinh có lòng.... ." Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không ..... Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm ,.....nhất cũng dần dần thấy....hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những ban .mắc khuyết điểm,
Minh góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào....... .Lớp 4a chúng em rất .......về bạn Minh .
Từ để chọn
tự kiêu
tự ái
tự hào
tự tin
tự ti
tự trọng
2.Chọn từ thích hợp ứng với mỗi nghĩa sau:
Nghĩa Từ
Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng,
tổ chức hay với ngưới nào đó.
Trước sau như một
không gì lay chuyển nổi
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
ăn ở nhân hậu, thành thật,
trước sau như một .
Ngay thẳng, thật tthà.
trung thành
trung hậu
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng: "trung" (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung
tâm)
a. Trung có nghĩa là "ở giữa".
M: trung thu
b. Trung có nghĩa là "một lòng một dạ"
M:trung thành
-Trung có nghĩa là "ở giữa":
trung bình, trung thu, trung
tâm
-Trung có nghĩa là "một lòng một dạ":
trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên.
4.Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
(Trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm).
Đây là ai?
1
2
3
4
Tìm một câu tục ngữ nói về trung thực?
2
3
4
Tìm một câu tục ngữ nói về
lòng tự trọng?
3
4
Tìm 3 từ trái nghĩa
với từ :"Trung thực"
4
Em hiểu nghĩa của
câu tục ngữ:
"Thật thà là cha quỷ quái"
là gì ?
Luyện từ và câu
1.Trung thực là ngay thẳng, thật thà.
2.Tự trọng là coi trọng và giữ gìn phẩm chất, danh dự của mình.
Trung thực - Tự trọng
Mở rộng vốn từ:
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
CHÚC QUÝ THẦY CÔ NHIỀU SỨC KHỎE
CHÚC CÁC EM HỌC SINH LUÔN CHĂM NGOAN-HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Nhàn
Dung lượng: 410,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)