Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng

Chia sẻ bởi Trần Thanh Dục | Ngày 14/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

MễN LUY?N T? V� C�U
L?P 4B
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚP
TRƯỜNG TIỂU HỌC DUY THÀNH
1. Nêu nghĩa của từ trung thực và từ tự trọng.
2. Đặt câu với từ trung thực.
- Gạch chân dưới danh từ trong câu vừa đặt.
Thứ năm, ngày 02 tháng 10 năm 2014
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
Kiểm tra bài cũ
Mở rộng vốn từ : Trung thực - Tự trọng
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo : “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . . . ” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . . . . . . về bạn Minh.
Bài 1. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau :
tự kiêu
tự ái
tự ti
tự tin
tự hào
tự trọng
Bài 2 : Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau :
Nghĩa
Từ
Bài 3 : Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm).
Trung có nghĩa là “ở giữa”.
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
M : trung thu
M : trung thành
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm)
Trung có nghĩa là “ở giữa”
Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”
trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên
trung bình, trung tâm, trung thu
trung thu
trung thành
trung bình
trung tâm
trung
(ở giữa)
trung kiên
trung hậu
trung nghĩa
trung thực
trung
(mét lßng
mét d¹)
C1
C2
C3
C4
Câu 1: Có niềm tin vào bản thân
Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật trước sau như một.
Câu 3: Ngay thẳng, thật thà
Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có
T Ự T I N
T R U N G H Ậ U
T R U N G T H Ự C
T Ự H À O
D4
D3
D2
D1
T Ự T R Ọ N G
Trò chơi ô chữ
Tiết học kết thúc !
Chúc các em chăm ngoan, học tốt !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thanh Dục
Dung lượng: 1,62MB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)