Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng

Chia sẻ bởi Lại Thị Bích Quy | Ngày 14/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4

Nội dung tài liệu:

KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ ĐẾN THĂM LỚP 4/1
Giáo viên: LẠI THỊ BÍCH QUY
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUANG CƠ
Trò chơi : Ô cửa bí mật
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ:
Trung thực – Tự trọng
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ………….Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không……………..Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, …..……..nhất cũng dần dần thấy ………..… hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ……………. Lớp 4A chúng em rất …..……. về bạn Minh.

(Từ để chọn: , , , , , .)

tự ái
tự hào
tự kiêu
tự trọng
tự tin
tự ti
Bài 1. thích hợp để trong đoạn văn sau:
Chọn từ điền vào chỗ chấm
Bài 2: ứng sau:
với mỗi nghĩa
Chọn từ


3. trong ngoặc đơn

(trung bình, trung thành,
trung nghĩa, trung thực, trung thu,
trung hậu, trung kiên, trung tâm).
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”.

b) Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
M: trung thành
M: trung thu

thành hai nhóm dựa theo nghĩa của

tiếng trung
Xếp các từ ghép


3. trong ngoặc đơn

(trung bình, trung thành,
trung nghĩa, trung thực, trung thu,
trung hậu, trung kiên, trung tâm).
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”.

b) Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
M: trung thành

M: trung thu

thành hai nhóm dựa theo nghĩa của

tiếng trung
Xếp các từ ghép
Trung th�nh
trung kiên
Trung h?u
trung nghia
trung th?c
Các từ có
tiếng trung
có nghĩa là
một lòng
một dạ
trung th�nh
Bài 4: Đặt câu với một từ đã cho trong
bài tập 3.


Các từ đã cho trong bài tập 3: trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm.


a. một lòng một dạ vì việc nghĩa.


Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
1. Trung thực nghĩa là :
c. ngay thẳng, thật thà.
d. trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
b. ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.

c. trung thành, trung nghĩa, trung hậu, trung bình.

Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
2. các từ có tiếng trung có nghĩa là một lòng một dạ là:
a. trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung hậu.

d. trung thực, trung nghĩa, trung hậu, trung tâm.
b. trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung thu.
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO SỨC KHỎE, HẠNH PHÚC
CHÚC CÁC EM CHĂM NGOAN HỌC GIỎI!

Thế nào là danh từ chung? Cho ví dụ.

Thế nào là danh từ riêng? Cho ví dụ.

Em hãy nêu nghĩa của từ tự trọng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lại Thị Bích Quy
Dung lượng: 8,43MB| Lượt tài: 0
Loại file: PPT
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)