Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng
Chia sẻ bởi Lê Thị Hồng Loan |
Ngày 14/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
Chào mừng
Quý thầy, cô về dự giờ thăm lớp 4.4
Môn: Luyện từ và câu
GV: Lê Thị Tươi
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ……………. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không……………..Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, …..……..nhất cũng dần dần thấy ………..… hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ……………. Lớp 4A chúng em rất …..……. về bạn Minh.
(Từ để chọn: , , , , , .)
tự ái
tự hào
tự kiêu
tự trọng
tự tin
tự ti
1. thích hợp để trong đoạn văn sau:
Chọn từ điền vào chỗ chấm
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Trước sau như một không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng thật thà.
Nghĩa Từ
trung thành
trung kiên
trung nghĩa
trung hậu
trung thực
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm).
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”.
b) Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
M: trung thành
M: trung thu
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm).
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”.
b) Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
M: trung thành
M: trung thu
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
, trung bình,
trung tâm.
, trung nghĩa, trung thực, trung hậu,
trung kiên.
4. Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3.
Các từ đã cho trong bài tập 3: trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm.
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
A. Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trung thực nghĩa là :
C. Ngay thẳng, thật thà.
D. Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
B. Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
C. Trung thành, trung nghĩa, trung hậu, trung bình.
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 2: Các từ có tiếng trung có nghĩa là một lòng một dạ là:
A. Trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung hậu.
D. Trung thực, trung nghĩa, trung hậu, trung tâm.
B. Trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung thu.
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM
CHĂM NGOAN - HỌC GIỎI!
Quý thầy, cô về dự giờ thăm lớp 4.4
Môn: Luyện từ và câu
GV: Lê Thị Tươi
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ:
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ……………. Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không……………..Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, …..……..nhất cũng dần dần thấy ………..… hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ……………. Lớp 4A chúng em rất …..……. về bạn Minh.
(Từ để chọn: , , , , , .)
tự ái
tự hào
tự kiêu
tự trọng
tự tin
tự ti
1. thích hợp để trong đoạn văn sau:
Chọn từ điền vào chỗ chấm
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó.
Trước sau như một không gì lay chuyển nổi.
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Ngay thẳng thật thà.
Nghĩa Từ
trung thành
trung kiên
trung nghĩa
trung hậu
trung thực
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm).
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”.
b) Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
M: trung thành
M: trung thu
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung (trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm).
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”.
b) Trung có nghĩa là “một lòng một dạ”.
M: trung thành
M: trung thu
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
, trung bình,
trung tâm.
, trung nghĩa, trung thực, trung hậu,
trung kiên.
4. Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3.
Các từ đã cho trong bài tập 3: trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm.
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
A. Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trung thực nghĩa là :
C. Ngay thẳng, thật thà.
D. Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi.
B. Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
C. Trung thành, trung nghĩa, trung hậu, trung bình.
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 2: Các từ có tiếng trung có nghĩa là một lòng một dạ là:
A. Trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung hậu.
D. Trung thực, trung nghĩa, trung hậu, trung tâm.
B. Trung thành, trung thực, trung nghĩa, trung thu.
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
Thứ năm, ngày 29 tháng 9 năm 2016
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Trung thực – Tự trọng
KÍNH CHÚC SỨC KHỎE QUÝ THẦY CÔ
CHÚC CÁC EM
CHĂM NGOAN - HỌC GIỎI!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Hồng Loan
Dung lượng: 6,02MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)