Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng
Chia sẻ bởi Châu Hoàng Nhân |
Ngày 14/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
GIOI THIEU
Mục 1:
HAT VUI
Hát:
KIỂM TRA BÀI CŨ
Kiểm tra:
Trang bìa
Trang bìa:
Tieát 12 Môû roäng voán töø: Trung thöïc - Töï trong 1. CHỌN TỪ THÍCH HỢP ĐIỀN VÀO CHỖ CHẤM
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . . . ” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . . . . . . về bạn Minh. Giải nghĩa từ:
Tự tin: Tự ti: Tự trọng: Tự kiêu: Tự hào: Tự ái: tin vào bản thân mình tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
2. CHỌN TỪ ỨNG VỚI MỖI NGĨA SAU
Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Nghĩa Từ Trò chơi : Câu cá:
3. XẾP CÁC TỪ GHÉP TRONG NGOẶC ĐƠN
Xếp các từ ghép:
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm a. Trung có nghĩa là ở “giữa” M: trung thu b. Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ” M: trung thành trung bình, trung tâm trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên, Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Có niềm tin vào bản thân
Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật trước sau như một.
Câu 3: Ngay thẳng, thật thà
Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có
Đặt câu:
Kết thúc:
Mục 1:
PHOØNG GIAÙO DUÏC ÑAØO TAÏO THAØNH PHOÁ VÓNH LONG
TRÖÔØNG TIEÅU HOÏC NGUYEÃN HUEÄ
Chaøo möøng quyù thaày coâ veà döï giôø thaêm lôùp
Moân : Luyeän töø vaø caâu
Môû roäng voán töø : Trung thöïc - Töï troïng
Giaùo vieân : CHAÂU HOAØNG NHAÂN
Hát:
HAÙT VUI:
MÔØI CAÙC EM CUØNG HAÙT BAØI : LÔÙP CHUÙNG TA ÑOAØN KEÁT
Kiểm tra:
Mời 2 em học sinh lên bảng :
- Viết 3 danh từ chung:
- Viết 3 danh từ riêng:
Trang bìa:
Tieát 12 Môû roäng voán töø: Trung thöïc - Töï trong
Thöù naêm, ngaøy 28 thaùng 9 naêm 2017
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau: Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng . . . . . . . . . . . . ” Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . . . . . . . . . . . . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến những bạn hay mặc cảm, . . . . . . . nhất cũng dần dần thấy . . . . . . . . . . . . hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào . . . . . . . . . . . . Lớp 4A chúng em rất . . . . . . . . . . . . . về bạn Minh. Giải nghĩa từ:
Tự tin: Tự ti: Tự trọng: Tự kiêu: Tự hào: Tự ái: tin vào bản thân mình tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình tự cho mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mình có khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm:
1. Chọn từ ngữ thích hợp cho trong ngoặc đơn (tự tin, tự ti, tự trọng, tự kiêu, tự hào, tự ái) để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
2. CHỌN TỪ ỨNG VỚI MỖI NGĨA SAU
Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau: Nghĩa Từ Trò chơi : Câu cá:
3. XẾP CÁC TỪ GHÉP TRONG NGOẶC ĐƠN
Xếp các từ ghép:
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hậu, trung kiên, trung tâm a. Trung có nghĩa là ở “giữa” M: trung thu b. Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ” M: trung thành trung bình, trung tâm trung nghĩa, trung thực, trung hậu, trung kiên, Bài tập trắc nghiệm:
Câu 1: Có niềm tin vào bản thân
Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật trước sau như một.
Câu 3: Ngay thẳng, thật thà
Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có
Đặt câu:
Bài tập 4 : Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
Tiết học hôm nay đến đây là kết thúc !!!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Châu Hoàng Nhân
Dung lượng: 3,31MB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)