Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng
Chia sẻ bởi Hoàng Phi Long |
Ngày 14/10/2018 |
134
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Trung thực - Tự trọng thuộc Luyện từ và câu 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA BÀI CŨ
* Thế nào danh từ chung? Cho ví dụ.
* Thế nào danh từ riêng ? Cho ví dụ.
Mở rộng vốn từ : Trung thực - Tự trọng
1. Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ………….Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không……………..Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, …..……..nhất cũng dần dần thấy ………..… hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ……………. Lớp 4A chúng em rất …..……. về bạn Minh.
tự ái
tự hào
tự kiêu
tự trọng
tự tin
tự ti
Tự kiêu:
Tự ái:
Tự hào:
Tự ti:
Tự trọng:
Tự tin:
(Trích dẫn: Từ điển Việt Nam 1996)
tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin
khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường
tin vào bản thân mình
coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt
đẹp mình có
tự cho mình hơn người và tỏ ra coi
thường người khác
1. Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng .Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, nhất cũng dần dần thấy hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào .Lớp 4A chúng em rất về bạn Minh.
(Từ để chọn: , , , , , )
tự ái
tự hào
tự kiêu
tự trọng
tự tin
tự ti
tự ái
tự hào
tự kiêu
tự trọng
tự tin
tự ti
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng,
tổ chức hay với người nào đó.
trung thành
Nghĩa
Từ
Trước sau như một, không gì
lay chuyển nổi.
trung hậu
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật,
trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng,
tổ chức hay với người nào đó.
trung thành
Nghĩa
Từ
Trước sau như một, không gì
lay chuyển nổi.
trung hậu
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật,
trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung
( trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hâu, trung kiên, trung tâm)
Trung có nghĩa là “ở giữa”.
M: trung thu
b) Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ”
M: trung thành
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung ( trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hâu, trung kiên, trung tâm)
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung thu,…….
b)Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ”:
trung thành,……
4 . Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung ( trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hâu, trung kiên, trung tâm)
4 . Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung thu trung bình, trung tâm.
b)Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ”:
trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu , trung kiên
Trò chơi
đoán ô chữ
C1
C2
C3
C4
Câu 1: Có niềm tin vào bản thân
Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Câu 3: Ngay thẳng, thật thà
Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có
T Ự T I N
T R U N G H Ậ U
T R U N G T H Ự C
T Ự H À O
D4
D3
D2
D1
T Ự T R Ọ N G
* Thế nào danh từ chung? Cho ví dụ.
* Thế nào danh từ riêng ? Cho ví dụ.
Mở rộng vốn từ : Trung thực - Tự trọng
1. Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng ………….Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không……………..Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, …..……..nhất cũng dần dần thấy ………..… hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào ……………. Lớp 4A chúng em rất …..……. về bạn Minh.
tự ái
tự hào
tự kiêu
tự trọng
tự tin
tự ti
Tự kiêu:
Tự ái:
Tự hào:
Tự ti:
Tự trọng:
Tự tin:
(Trích dẫn: Từ điển Việt Nam 1996)
tự đánh giá mình thấp kém và thiếu tự tin
khó chịu khi cảm thấy bị đánh giá thấp hoặc bị coi thường
tin vào bản thân mình
coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
lấy làm hài lòng, hãnh diện về cái tốt
đẹp mình có
tự cho mình hơn người và tỏ ra coi
thường người khác
1. Chọn từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào ô trống trong đoạn văn sau:
Ai cũng khen bạn Minh, lớp trưởng lớp em, là con ngoan trò giỏi. Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà, nhưng luôn luôn đi học đúng giờ, làm bài đầy đủ, chưa bao giờ để ai phiền trách điều gì. Cô chủ nhiệm lớp em thường bảo: “Minh là một học sinh có lòng .Là học sinh giỏi nhất trường nhưng Minh không . Minh giúp đỡ các bạn học kém rất nhiệt tình và có kết quả, khiến các bạn hay mặc cảm, nhất cũng dần dần thấy hơn vì học hành tiến bộ. Khi phê bình, nhắc nhở những bạn mắc khuyết điểm, Minh có cách góp ý rất chân tình, nên không làm bạn nào .Lớp 4A chúng em rất về bạn Minh.
(Từ để chọn: , , , , , )
tự ái
tự hào
tự kiêu
tự trọng
tự tin
tự ti
tự ái
tự hào
tự kiêu
tự trọng
tự tin
tự ti
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng,
tổ chức hay với người nào đó.
trung thành
Nghĩa
Từ
Trước sau như một, không gì
lay chuyển nổi.
trung hậu
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật,
trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
2. Chọn từ ứng với mỗi nghĩa sau:
Một lòng một dạ gắn bó với lý tưởng,
tổ chức hay với người nào đó.
trung thành
Nghĩa
Từ
Trước sau như một, không gì
lay chuyển nổi.
trung hậu
trung kiên
trung thực
trung nghĩa
Một lòng một dạ vì việc nghĩa.
Ăn ở nhân hậu, thành thật,
trước sau như một.
Ngay thẳng, thật thà.
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung
( trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hâu, trung kiên, trung tâm)
Trung có nghĩa là “ở giữa”.
M: trung thu
b) Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ”
M: trung thành
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung ( trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hâu, trung kiên, trung tâm)
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung thu,…….
b)Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ”:
trung thành,……
4 . Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
3. Xếp các từ ghép trong ngoặc đơn thành hai nhóm dựa theo nghĩa của tiếng trung ( trung bình, trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung thu, trung hâu, trung kiên, trung tâm)
4 . Đặt câu với một từ đã cho trong bài tập 3
a) Trung có nghĩa là “ở giữa”: trung thu trung bình, trung tâm.
b)Trung có nghĩa là “ một lòng một dạ”:
trung thành, trung nghĩa, trung thực, trung hậu , trung kiên
Trò chơi
đoán ô chữ
C1
C2
C3
C4
Câu 1: Có niềm tin vào bản thân
Câu 2: Ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một.
Câu 3: Ngay thẳng, thật thà
Câu 4: Hài lòng, hãnh diện về cái mình có
T Ự T I N
T R U N G H Ậ U
T R U N G T H Ự C
T Ự H À O
D4
D3
D2
D1
T Ự T R Ọ N G
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Phi Long
Dung lượng: 3,15MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)