Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác
Chia sẻ bởi Ngyễn Hữu Ánh |
Ngày 13/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ :
Thế nào là từ đồng âm ? Đặt câu để phân biệt từ đồng âm : nước
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
luyện từ và câu
Bài 1 :
Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - Hợp tác
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b :
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
a./ Hữu có nghĩa là “bạn bè” M : hữu nghị
b./ Hữu có nghĩa là “có” M : hữu ích
a./ Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b./ Hữu có nghĩa là “có”
hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu.
hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng.
Nối từ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B :
Hữu nghị
Hữu hiệu
Chiến hữu
Hữu tình
Thân hữu
Hữu ích
Hữu hảo
Bằng hữu
Bạn hữu
Hữu dụng
A
B
Có hiệu quả
Tình cảm thân thiện giữa các nước
Tình bạn thân thiết
Bạn chiến đấu
Có ích
Có sức hấp dẫn, gợi cảm, có tình cảm
Dùng được việc
Bạn bè thân thiết
Tình bạn thân thiét
Tình cảm bạn bè thân thiện
Bài 2 :
Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành 2 nhóm a và b :
Hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a./ Hợp có nghĩa là “gộp lại” ( thành lớn hơn ). M : hợp tác
b./ Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi…nào đó” . M : thích hợp
a./ Hợp có nghĩa là “gộp lại” ( thành lớn hơn )
b./ Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”
Hợp tác, hợp nhất, hợp lực
Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp,hợp lý, thích hợp.
Bài 3 :
Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
Hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
Bài 4:
Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây :
Dãy 1
Bốn biển một nhà
Dãy 2
Kề vai sát cánh
Dãy 3
Chung lưng đấu sức
Chân thành cảm ơn quý thầy cô !
Chúc các em học giỏi và chăm ngoan.
luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ :
Thế nào là từ đồng âm ? Đặt câu để phân biệt từ đồng âm : nước
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
luyện từ và câu
Bài 1 :
Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - Hợp tác
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b :
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
a./ Hữu có nghĩa là “bạn bè” M : hữu nghị
b./ Hữu có nghĩa là “có” M : hữu ích
a./ Hữu có nghĩa là “bạn bè”
b./ Hữu có nghĩa là “có”
hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu.
hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng.
Nối từ ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B :
Hữu nghị
Hữu hiệu
Chiến hữu
Hữu tình
Thân hữu
Hữu ích
Hữu hảo
Bằng hữu
Bạn hữu
Hữu dụng
A
B
Có hiệu quả
Tình cảm thân thiện giữa các nước
Tình bạn thân thiết
Bạn chiến đấu
Có ích
Có sức hấp dẫn, gợi cảm, có tình cảm
Dùng được việc
Bạn bè thân thiết
Tình bạn thân thiét
Tình cảm bạn bè thân thiện
Bài 2 :
Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành 2 nhóm a và b :
Hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a./ Hợp có nghĩa là “gộp lại” ( thành lớn hơn ). M : hợp tác
b./ Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi…nào đó” . M : thích hợp
a./ Hợp có nghĩa là “gộp lại” ( thành lớn hơn )
b./ Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi…nào đó”
Hợp tác, hợp nhất, hợp lực
Hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp,hợp lý, thích hợp.
Bài 3 :
Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
Hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
Bài 4:
Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây :
Dãy 1
Bốn biển một nhà
Dãy 2
Kề vai sát cánh
Dãy 3
Chung lưng đấu sức
Chân thành cảm ơn quý thầy cô !
Chúc các em học giỏi và chăm ngoan.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngyễn Hữu Ánh
Dung lượng: 194,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)