Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác
Chia sẻ bởi Bùi Thị Sang |
Ngày 13/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Tìm từ đồng âm có trong các câu sau và cho biết nghĩa của mỗi từ đồng âm.
a. Ngoài đồng lúa chín vàng.
b. Cây bút này giá năm ngàn đồng.
Đặt câu để phân biệt nghĩa từ đồng âm. “ chín”
a/ Từ như thế nào được gọi là từ đồng âm?
b/ Tìm từ đồng âm có trong câu sau:
Ánh nắng chiếu xuống mặt chiếu.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
HỮU NGHỊ-HỢP TÁC
HỮU NGHỊ
HỢP TÁC
Hợp lại làm việc với nhau.
Tình cảm thân thiện giữa các nước.
hợp sức lại.
Một số hình ảnh về quan hệ
ngọai giao của Việt Nam với các nước
Thủ Tướng Nguyễn Tấn Dũng tiếp Tổng Thống Pháp
Kí hiệp ước Huế - Quebec
Việt Nam sang thăm
Canada
Việt Nam sang thăm
Canada
Nguyên Thủ Tướng Phan Văn Khải tiếp Tổng Thống Mỹ
BÀI 1
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
Hữu có nghĩa là “bạn bè”. M: hữu nghị
Hữu có nghĩa là “có”. M: hữu ích
BÀI 2
Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn).
M: hợp tác
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi … nào đó” M: thích hợp
BÀI 4
Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:
Bốn biển một nhà.
Kề vai sát cánh.
Chung lưng đấu sức.
BÀI 4
a) Kề vai sát cánh
c) Chung lưng đấu sức
b) Bốn biển một nhà
Sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng.
Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác, giải quyết công việc.
Người ở khắp nơi đoàn kết như người trong một gia đình; thống nhất về một mối.
Củng cố
Xem lại các bài tập, chỉnh sửa những bài sai.
DẶN DÒ
a. Ngoài đồng lúa chín vàng.
b. Cây bút này giá năm ngàn đồng.
Đặt câu để phân biệt nghĩa từ đồng âm. “ chín”
a/ Từ như thế nào được gọi là từ đồng âm?
b/ Tìm từ đồng âm có trong câu sau:
Ánh nắng chiếu xuống mặt chiếu.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ:
HỮU NGHỊ-HỢP TÁC
HỮU NGHỊ
HỢP TÁC
Hợp lại làm việc với nhau.
Tình cảm thân thiện giữa các nước.
hợp sức lại.
Một số hình ảnh về quan hệ
ngọai giao của Việt Nam với các nước
Thủ Tướng Nguyễn Tấn Dũng tiếp Tổng Thống Pháp
Kí hiệp ước Huế - Quebec
Việt Nam sang thăm
Canada
Việt Nam sang thăm
Canada
Nguyên Thủ Tướng Phan Văn Khải tiếp Tổng Thống Mỹ
BÀI 1
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
Hữu có nghĩa là “bạn bè”. M: hữu nghị
Hữu có nghĩa là “có”. M: hữu ích
BÀI 2
Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
Hợp có nghĩa là “gộp lại” (thành lớn hơn).
M: hợp tác
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi … nào đó” M: thích hợp
BÀI 4
Đặt câu với một trong những thành ngữ dưới đây:
Bốn biển một nhà.
Kề vai sát cánh.
Chung lưng đấu sức.
BÀI 4
a) Kề vai sát cánh
c) Chung lưng đấu sức
b) Bốn biển một nhà
Sự đồng tâm hợp lực, cùng chia sẻ gian nan giữa những người cùng chung sức gánh vác một công việc quan trọng.
Hợp sức nhau lại để cùng gánh vác, giải quyết công việc.
Người ở khắp nơi đoàn kết như người trong một gia đình; thống nhất về một mối.
Củng cố
Xem lại các bài tập, chỉnh sửa những bài sai.
DẶN DÒ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Thị Sang
Dung lượng: 902,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)