Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác
Chia sẻ bởi Nguyễn Anh Tuấn |
Ngày 13/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Môn
LUYệN Từ và câu
Lớp 5C
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
Thứ bảy ngày 8 tháng 10 năm 2011
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Luyện từ và câu
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
Trò chơi:
Anh nhanh - Ai đúng
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu
hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
Thứ bảy ngày 8 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
hợp tác, hợp nhất, hợp lực
thích hợp, hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí
Thứ bảy, ngày 8 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài 4: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2.
Thứ bảy, ngày 8 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
a. Hữu có nghĩa là "bạn bè"
b. Hữu có nghĩa là "có"
Bài 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a. Hợp có nghĩa là "gộp lại" (thành lớn hơn)
kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ !
chúc các em học giỏi !
giờ học kết thúc
LUYệN Từ và câu
Lớp 5C
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
Thứ bảy ngày 8 tháng 10 năm 2011
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Luyện từ và câu
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
Trò chơi:
Anh nhanh - Ai đúng
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu
hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
Thứ bảy ngày 8 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
hợp tác, hợp nhất, hợp lực
thích hợp, hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí
Thứ bảy, ngày 8 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài 4: Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2.
Thứ bảy, ngày 8 tháng 10 năm 2011
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
Bài 1: Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
a. Hữu có nghĩa là "bạn bè"
b. Hữu có nghĩa là "có"
Bài 2: Xếp những từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b: hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp.
a. Hợp có nghĩa là "gộp lại" (thành lớn hơn)
kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ !
chúc các em học giỏi !
giờ học kết thúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Anh Tuấn
Dung lượng: 500,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)