Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác
Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Hoa |
Ngày 13/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
GV : LÊ THỊ KIM HOA
LỚP : 5/1
I. Kiểm tra bài cũ
1) Thế nào là từ đồng âm? Cho một ví dụ về từ đồng âm mà em biết.
2) Em hãy đặt câu để phân biệt từ đồng âm nước.
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Luyện từ và câu
Bài:
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
II. Bài tập
1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
Hữu có nghĩa là “bạn bè” M: hữu nghị
Hữu có nghĩa là “có” M: hữu ích
TRÒ CHƠI: TIẾP SỨC
ĐÁP ÁN:
hữu nghị :
chiến hữu :
thân hữu :
hảo hữu :
bằng hữu :
bạn hữu :
tình cảm thân thiện giữa các nước
bạn chiến đấu
bạn bè thân thiết
như hữu nghị
bạn bè
bạn bè thân thiết
a. Hữu có nghĩa là “bạn bè”:
b. Hữu có nghĩa là “có”:
hữu ích:
hữu hiệu :
hữu tình:
hữu dụng :
có ích
có hiệu quả
có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm
dùng được việc
2. Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
Hợp có nghĩa là “gộp lại”
M: hợp tác
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi,…” M: hữu ích
ĐÁP ÁN:
Hợp có nghĩa là “gộp lại”.
Hợp tác :
Hợp nhất :
Hợp lực :
Hợp lại làm việc với nhau
Hợp chung làm một
Sức kết chung lại
Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi,…”.
hợp tình:
phù hợp :
hợp thời :
hợp lí :
hợp lệ :
hợp pháp :
thích hợp :
hợp tình
đúng với nhau, ăn hợp
đúng với lúc, với thời kì hiện tại
hợp với cách thức, hợp lẽ chính
hợp với phép tắc luật lệ đã định
đúng với pháp luật
hợp với (thích hợp với hoang cảnh)
3. Đặt một câu với một từ ở bài tâp 1 và một câu với một từ ở bài tập 2
VD:
- Em và Hoa là bạn hữu.
- Chúng ta nên hợp tác với nhau để hoàn thành công việc được giao.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHỎE!
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
GV : LÊ THỊ KIM HOA
LỚP : 5/1
I. Kiểm tra bài cũ
1) Thế nào là từ đồng âm? Cho một ví dụ về từ đồng âm mà em biết.
2) Em hãy đặt câu để phân biệt từ đồng âm nước.
Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Luyện từ và câu
Bài:
Mở rộng vốn từ: Hữu nghị - Hợp tác
II. Bài tập
1. Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hữu nghị, hữu hiệu, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng.
Hữu có nghĩa là “bạn bè” M: hữu nghị
Hữu có nghĩa là “có” M: hữu ích
TRÒ CHƠI: TIẾP SỨC
ĐÁP ÁN:
hữu nghị :
chiến hữu :
thân hữu :
hảo hữu :
bằng hữu :
bạn hữu :
tình cảm thân thiện giữa các nước
bạn chiến đấu
bạn bè thân thiết
như hữu nghị
bạn bè
bạn bè thân thiết
a. Hữu có nghĩa là “bạn bè”:
b. Hữu có nghĩa là “có”:
hữu ích:
hữu hiệu :
hữu tình:
hữu dụng :
có ích
có hiệu quả
có sức hấp dẫn, gợi cảm; có tình cảm
dùng được việc
2. Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
Hợp có nghĩa là “gộp lại”
M: hợp tác
b) Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi,…” M: hữu ích
ĐÁP ÁN:
Hợp có nghĩa là “gộp lại”.
Hợp tác :
Hợp nhất :
Hợp lực :
Hợp lại làm việc với nhau
Hợp chung làm một
Sức kết chung lại
Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏi,…”.
hợp tình:
phù hợp :
hợp thời :
hợp lí :
hợp lệ :
hợp pháp :
thích hợp :
hợp tình
đúng với nhau, ăn hợp
đúng với lúc, với thời kì hiện tại
hợp với cách thức, hợp lẽ chính
hợp với phép tắc luật lệ đã định
đúng với pháp luật
hợp với (thích hợp với hoang cảnh)
3. Đặt một câu với một từ ở bài tâp 1 và một câu với một từ ở bài tập 2
VD:
- Em và Hoa là bạn hữu.
- Chúng ta nên hợp tác với nhau để hoàn thành công việc được giao.
CỦNG CỐ, DẶN DÒ:
CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHỎE!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Kim Hoa
Dung lượng: 2,48MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)