Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác
Chia sẻ bởi TrUong Tuyet Ngan |
Ngày 13/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Tuần 6. MRVT: Hữu nghị - Hợp tác thuộc Luyện từ và câu 5
Nội dung tài liệu:
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ
Hữu nghị - Hợp tác
Tình cảm thân thiện
giữa các nước
Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau
trong một việc nào đó
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - Hợp tác
Có nghĩa là "bạn bè"
Có nghĩa là "có"
Hữu
Hợp
Co nghia dúng với
yêu cầu đòi hỏi .nào đó
Có nghĩa là "gộp lại"
thành lớn hơn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - Hợp tác
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
Hữu hiệu, hữu nghị, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Hữu có nghĩa là "bạn bè" . M: hữu nghị
Hữu có nghĩa là "có". M: hữu ích
2. Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù họp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
Hợp có nghĩa là "gộp lại"(thành lớn hơn). M: hợp tác
Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu ,đòi hỏi.nào đó".
M : thích hợp
Nối từ đã cho ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B
Chiến hữu
Thân hữu
Hữu hảo
Bằng hữu
Bạn hữu
Hữu ích
Hữu hiệu
Hữu tình
Hữu dụng
A
B
Bạn bè thân thiết .
Tình bạn thân thiết.
Tình cảm bạn bè thân thiện .
Bạn chiến đấu .
Bạn bè thân thiết
Có sức hấp dẫn gợi cảm
Có ích .
Dùng được việc.
Có hiệu quả .
A
B
Phù hợp
Hợp nhất
Hợp lực
Hợp tình
Hợp thời
Hợp lệ
Hợp pháp
Hợp lí
Thích hợp
Hợp lại thành một tổ chức duy nhất.
Hợp với, ăn khớp với .
Thỏa đáng về mặt tình cảm hoặc lí lẽ.
Chung sức để làm một việc gì đó.
Đúng với thể thức quy định.
Phù hợp với yêu cầu khách quan ở một thời điểm .
Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết.
Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi .
Đúng với pháp luật.
Chiến hữu
Thân hữu
Hữu hảo
Bằng hữu
Bạn hữu
Hữu ích
Hữu hiệu
Hữu tình
Hữu dụng
Bạn bè thân thiết .
Tình bạn thân thiết.
Tình cảm bạn bè thân thiện .
Bạn chiến đấu .
Bạn bè thân thiết
Có sức hấp dẫn gợi cảm
Có ích .
Dùng được việc.
Có hiệu quả .
Phù hợp
Hợp nhất
Hợp lực
Hợp tình
Hợp thời
Hợp lệ
Hợp pháp
Hợp lí
Thích hợp
Hợp lại thành một tổ chức duy nhất.
Hợp với, ăn khớp với .
Thỏa đáng về mặt tình cảm hoặc lí lẽ.
Chung sức để làm một việc gì đó.
Đúng với thể thức quy định.
Phù hợp với yêu cầu khách quan ở một thời điểm .
Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết.
Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi .
Đúng với pháp luật.
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - Hợp tác
1.Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
Hữu hiệu, hữu nghị, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,
hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
a.Hữu có nghĩa là "bạn bè" . M: hữu nghị
b. Hữu có nghĩa là "có". M: hữu ích
2.Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù họp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a.Hợp có nghĩa là "gộp lại"(thành lớn hơn). M: hợp tác
b.Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu ,đòi hỏi.nào đó".
M : thích hợp
3. Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2.
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - Hợp tác
1.Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
a.Hữu có nghĩa là "bạn bè" : hữu nghị ,chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu,
b. Hữu có nghĩa là "có": hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
2.Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
a.Hợp có nghĩa là "gộp lại"(thành lớn hơn): hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
b.Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu ,đòi hỏi.nào đó" : thích hợp ,
hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí,
Nối tiếp đặt câu với các từ ở bài tập 2
theo yêu cầu bài tập 3
Kính Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Hạnh phúc thành đạt!
Chúc Các em học sinh!
Chăm ngoan học giỏi
Hẹn gặp lại!
Gìờ học kết thúc!
Luyện từ và câu
Kiểm tra bài cũ
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ
Hữu nghị - Hợp tác
Tình cảm thân thiện
giữa các nước
Cùng chung sức giúp đỡ lẫn nhau
trong một việc nào đó
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - Hợp tác
Có nghĩa là "bạn bè"
Có nghĩa là "có"
Hữu
Hợp
Co nghia dúng với
yêu cầu đòi hỏi .nào đó
Có nghĩa là "gộp lại"
thành lớn hơn
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - Hợp tác
Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
Hữu hiệu, hữu nghị, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
Hữu có nghĩa là "bạn bè" . M: hữu nghị
Hữu có nghĩa là "có". M: hữu ích
2. Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù họp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
Hợp có nghĩa là "gộp lại"(thành lớn hơn). M: hợp tác
Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu ,đòi hỏi.nào đó".
M : thích hợp
Nối từ đã cho ở cột A với nghĩa thích hợp ở cột B
Chiến hữu
Thân hữu
Hữu hảo
Bằng hữu
Bạn hữu
Hữu ích
Hữu hiệu
Hữu tình
Hữu dụng
A
B
Bạn bè thân thiết .
Tình bạn thân thiết.
Tình cảm bạn bè thân thiện .
Bạn chiến đấu .
Bạn bè thân thiết
Có sức hấp dẫn gợi cảm
Có ích .
Dùng được việc.
Có hiệu quả .
A
B
Phù hợp
Hợp nhất
Hợp lực
Hợp tình
Hợp thời
Hợp lệ
Hợp pháp
Hợp lí
Thích hợp
Hợp lại thành một tổ chức duy nhất.
Hợp với, ăn khớp với .
Thỏa đáng về mặt tình cảm hoặc lí lẽ.
Chung sức để làm một việc gì đó.
Đúng với thể thức quy định.
Phù hợp với yêu cầu khách quan ở một thời điểm .
Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết.
Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi .
Đúng với pháp luật.
Chiến hữu
Thân hữu
Hữu hảo
Bằng hữu
Bạn hữu
Hữu ích
Hữu hiệu
Hữu tình
Hữu dụng
Bạn bè thân thiết .
Tình bạn thân thiết.
Tình cảm bạn bè thân thiện .
Bạn chiến đấu .
Bạn bè thân thiết
Có sức hấp dẫn gợi cảm
Có ích .
Dùng được việc.
Có hiệu quả .
Phù hợp
Hợp nhất
Hợp lực
Hợp tình
Hợp thời
Hợp lệ
Hợp pháp
Hợp lí
Thích hợp
Hợp lại thành một tổ chức duy nhất.
Hợp với, ăn khớp với .
Thỏa đáng về mặt tình cảm hoặc lí lẽ.
Chung sức để làm một việc gì đó.
Đúng với thể thức quy định.
Phù hợp với yêu cầu khách quan ở một thời điểm .
Đúng lẽ phải, đúng sự cần thiết.
Hợp với yêu cầu, đáp ứng được đòi hỏi .
Đúng với pháp luật.
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - Hợp tác
1.Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
Hữu hiệu, hữu nghị, chiến hữu, hữu tình, thân hữu, hữu ích,
hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu, hữu dụng
a.Hữu có nghĩa là "bạn bè" . M: hữu nghị
b. Hữu có nghĩa là "có". M: hữu ích
2.Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
hợp tình, hợp tác, phù họp, hợp thời, hợp lệ, hợp nhất, hợp pháp, hợp lực, hợp lí, thích hợp
a.Hợp có nghĩa là "gộp lại"(thành lớn hơn). M: hợp tác
b.Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu ,đòi hỏi.nào đó".
M : thích hợp
3. Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2.
Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Hữu nghị - Hợp tác
1.Xếp những từ có tiếng hữu cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
a.Hữu có nghĩa là "bạn bè" : hữu nghị ,chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu,
b. Hữu có nghĩa là "có": hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng
2.Xếp các từ có tiếng hợp cho dưới đây thành hai nhóm a và b:
a.Hợp có nghĩa là "gộp lại"(thành lớn hơn): hợp tác, hợp nhất, hợp lực.
b.Hợp có nghĩa là "đúng với yêu cầu ,đòi hỏi.nào đó" : thích hợp ,
hợp tình, phù hợp, hợp thời, hợp lệ, hợp pháp, hợp lí,
Nối tiếp đặt câu với các từ ở bài tập 2
theo yêu cầu bài tập 3
Kính Chúc các thầy cô giáo mạnh khoẻ
Hạnh phúc thành đạt!
Chúc Các em học sinh!
Chăm ngoan học giỏi
Hẹn gặp lại!
Gìờ học kết thúc!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: TrUong Tuyet Ngan
Dung lượng: 3,49MB|
Lượt tài: 0
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)